32 lượt xem

Zip or postal code là gì

Zip or postal code là gì

Mã vùng Postcode-Zipcode là gì ?

Mã vùng Postcode-Zipcode (hoặc mã bưu chính, postal code, zip code, post code) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu .Mã này giúp người gửi ,nhà vận chuyển định vị khu vực khi chuyển phát thư/bưu phẩm đến người nhận. Ở Việt Nam hiện nay theo thông tư mới nhất 2016 thì mã zip code bao gồm 6 chữ số trong đó:

+Hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.( TP.HCM là 70; Hà Nội là 10).

+Hai chữ số tiếp theo xác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh.

+ Số thứ 5 để xác định phường, xã, thị trấn và số cuối cùng xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể.

Lưu ý: Có rất nhiều trường hợp nhầm lẫn cho rằng Mã vùng Postcode-Zipcode của đất nước mình là 084, +84. Đó là mã vùng điện thoại không phải mã bưu chính.

Vậy mã bưu chính, bưu điện của Hà Nội là bao nhiêu?

Bạn có thể tìm thấy mã bưu chính, bưu điện của Hà Nội bằng cách sử dụng phần mềm tra cứu trên trang web https://postcode.vnpost.vn/services/search.aspx. Tuy nhiên, để có kết quả chính xác hơn, nên gọi điện thoại đến hệ thống Trung tâm hỗ trợ (Call Center) của Bưu chính Việt Nam, bạn sẽ dễ dàng thu được kết quả mã bưu chính của thủ đô Hà Nội là từ 100000 – 150000. Trong đó:

ma-vung-postcode-zipcode-6-so-moi-cua-viet-nam

Hai chữ số đầu tiên tính từ trái sang phải xác định tỉnh/thành phố, Thành phố Hà Nội sẽ gồm các mã: 10xxxx, 11xxxx, 12xxxx, 13xxxx, 14xxxx, 15xxxx. Hai chữ số tiếp theo là mã quận/huyện. Mỗi quận/huyện có thể có nhiều hơn một mã. dụ: Quận Đống Đa – Hà Nội có thể có các mã: 1150xx, 1168xx, 1170xx… Chữ số tiếp theo sẽ là phường: chẳng hạn Phường Láng Hạ – Quận Đống Đa – Hà Nội có thể có các mã: 11700x, 11711x… Số cuối cùng sẽ là ngõ, ngách, Dãy nhà trong khu tập thể, chẳng hạn 117082 là mã của bưu cục ở ngõ 47, phố Nguyên Hồng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội.

Town Phường/Xã Zip Code Sơn Tây Lê Lợi 154000 Ngô Quyền 154100 Phú Thịnh 154100 Quang Trung 154000 Sơn Lộc 154200 Quận Phường Zip Code Ba Đình Cống Vị 118000 Điện Biên 118700 Đội Cấn 118200 Giảng Võ 118400 Kim Mã 118500 Cầu Giấy Dịch Vọng 122400 Dịch Vọng Hậu 123000 Mai Dịch 122000 Nghĩa Đô 122100 Đống Đa Cát Linh 115500 Hàng Bột 115000 Láng Thượng 117200 Hà Đông Biên Giang 152500 Đồng Mai 152000 Phú Lương 152000 Quang Trung 150000 Yên Nghĩa 152300 Yết Kiêu 151000 Hai Bà Trưng Bạch Đằng 113000 Bùi Thị Xuân 112300 Đồng Nhân 112100 Nguyễn Du 112600 Phố Huế 112200 Quỳnh Lôi 113500 Quỳnh Mai 113400 Hoàng Mai Đại Kim 128200 Định Công 128300 Giáp Bát 128100 Hoàng Liệt 128500 Hoàng Văn Thụ 127000 Hoàn Kiếm Chương Dương Độ 111700 Cửa Đông 111200 Cửa Nam 111100 Đồng Xuân 111300 Phúc Tân 111600 Tràng Tiền 110100 Trần Hưng Đạo 111000 Long Biên Bồ Đề 125300 Cự Khối 125700 Đức Giang 120000 Giang Biên 126000 Gia Thụy 125100 Long Biên 126300 Ngọc Lâm 125000 Tây Hồ Bưởi 124600 Nhật Tân 124000 Xuân La 124200 Yên Phụ 124700 Đông Anh Đông Anh 136000 Võng La 138100 Xuân Canh 136900 Xuân Nộn 136600 Gia Lâm Trâu Quỳ 131000 Yên Viên 132200 Phú Thị 131600 Trung Mầu 132700 Văn Đức 133000 Yên Thường 132400 Yên Viên 132300 Nam Từ Liêm Cầu Diễn 129000 Đại Mỗ 130000 Mễ Trì 129400 Xuân Phương 129600 Phúc Thọ Phúc Thọ 153600 Cẩm Đình 153780 Phương Độ 153830 Sóc Sơn Sóc Sơn 139000 Bắc Phú 140300 Bắc Sơn 141500 Đông Xuân 139500 Phú Cường 140800 Phù Linh 139200 Thạch Thất Liên Quan 155300 Bình Phú 155590 Bình Yên 155400 Thanh Trì Văn Điển 134000 Đại Áng 135200 Đông Mỹ 135400 Duyên Hà 135000 Thường Tín Thường Tín 158501 Chương Dương 158550 Dũng Tiến 158770 Vân Tảo 158570 Văn Tự 158820 Từ Liêm Cầu Diễn 129000 Mỹ Đình 100000 Phú Diễn 129200 Tây Mỗ 129500 Tây Tựu 130100

Chú ý khi điền mã bưu chính, bạn cần phải điền chính xác vào ô đã quy định, ghi rõ mã bưu chính của người nhận theo quy định trong đó mỗi ô chỉ ghi một địa chỉ số; số phải ghi rõ ràng dễ đọc, không gạch xóa.

Mong rằng qua bài viết trên, bạn đã trả lời được câu hỏi Mã bưu chính (Zip Postal Code) mã bưu điện Hà Nội là bao nhiêu? và không còn băn khoăn nữa. Biết được mã bưu chính nơi mình sinh sống sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong việc nhận và gửi bưu phẩm, thư từ, đặc biết là từ các quốc gia khác chuyển về Việt Nam.

ma-vung-postcode-zipcode-6-so-moi-cua-viet-nam

Dưới đây là list các mã bưu chính( Postcode-Zipcode) của Việt Nam mới nhất 6 số (trước đây là 5 số). – Postal Code: Mã bưu chính – ZIP code (Mã vùng của Bưu Điện) – Area code (Mã vùng điện thoại của một tỉnh) – Country code (Mã vùng điện thoại của một nước) – (Việt Nam là 084)

STT Tên Tỉnh / TP ZIP/CODE 1 Zip Postal Code An Giang 880000 2 Zip Postal Code Bà Rịa Vũng Tàu 790000 3 Zip Postal Code Bạc Liêu 960000 4 Zip Postal Code Bắc Kạn ——— 5 Zip Postal Code Bắc Giang 230000 6 Zip Postal Code Bắc Ninh 220000 7 Zip Postal Code Bến Tre 930000 8 Zip Postal Code Bình Dương 820000 9 Zip Postal Code Bình Định 590000 10 Zip Postal Code Bình Phước 830000 11 Zip Postal Code Bình Thuận 800000 12 Zip Postal Code Cà Mau 970000 13 Zip Postal Code Cao Bằng 270000 14 Zip Postal Code Cần Thơ – Hậu Giang 900000 – 910000 15 Zip Postal Code TP. Đà Nẵng 550000 16 Zip Postal Code ĐắkLắk – Đắc Nông 630000 – 640000 17 Zip Postal Code Đồng Nai 810000 18 Zip Postal Code Đồng Tháp 870000 19 Zip Postal Code Gia Lai 600000 20 Zip Postal Code Hà Giang 310000 21 Zip Postal Code Hà Nam 400000 22 Zip Postal Code TP. Hà Nội 100000 24 Zip Postal Code Hà Tĩnh 480000 25 Zip Postal Code Hải Dương 170000 26 Zip Postal Code TP. Hải Phòng 180000 27 Zip Postal Code Hoà Bình 350000 28 Zip Postal Code Hưng Yên 160000 29 Zip Postal Code TP. Hồ Chí Minh 700000 30 Zip Postal Code Khánh Hoà 650000 31 Zip Postal Code Kiên Giang 920000 32 Zip Postal Code Kon Tum 580000 33 Zip Postal Code Lai Châu – Điện Biên 390000 – 380000 34 Zip Postal Code Lạng Sơn 240000 35 Zip Postal Code Lao Cai 330000 36 Zip Postal Code Lâm Đồng 670000 37 Zip Postal Code Long An 850000 38 Zip Postal Code Nam Định 420000 39 Zip Postal Code Nghệ An 460000 – 470000 40 Zip Postal Code Ninh Bình 430000 41 Zip Postal Code Ninh Thuận 660000 42 Zip Postal Code Phú Thọ 290000 43 Zip Postal Code Phú Yên 620000 44 Zip Postal Code Quảng Bình 510000 45 Zip Postal Code Quảng Nam 560000 46 Zip Postal Code Quảng Ngãi 570000 47 Zip Postal Code Quảng Ninh 200000 48 Zip Postal Code Quảng Trị 520000 49 Zip Postal Code Sóc Trăng 950000 50 Zip Postal Code Sơn La 360000 51 Zip Postal Code Tây Ninh 840000 52 Zip Postal Code Thái Bình 410000 53 Zip Postal Code Thái Nguyên 250000 54 Zip Postal Code Thanh Hoá 440000 – 450000 55 Zip Postal Code Thừa Thiên Huế 530000 56 Zip Postal Code Tiền Giang 860000 57 Zip Postal Code Trà Vinh 940000 58 Zip Postal Code Tuyên Quang 300000 59 Zip Postal Code Vĩnh Long 890000 60 Zip Postal Code Vĩnh Phúc 280000 61 Zip Postal Code Yên Bái 320000