36 lượt xem

Bác sĩ tiếng anh là gì

Các chuyên khoa và bác sĩ trong Bệnh viện

Tiếng Anh giao tiếp trong Bệnh Viện

– Tiếng anh chủ đề: Tên các loại bệnh

Các thuật ngữ, các chức danh,… trong ngành y tế bằng tiếng Anh không chỉ cần thiết, cần biết với những người trong ngành mà tất cả mọi người trong chúng ta đều nên biết.

Bạn đang xem: Bác sĩ trưởng khoa tiếng anh là gì

Sẽ chẳng còn ngần ngại gì với từ vựng tiếng Anh sau đây khi vào bệnh viện.

1. Các chuyên khoa

– Allergy: dị ứng học

– An(a)esthesiology: chuyên khoa gây mê

– Andrology: nam khoa

– Cardiology: khoa tim

– Dermatology: chuyên khoa da liễu

– Dietetics (and nutrition): khoa dinh dưỡng

– Endocrinology: khoa nội tiết

– Epidemiology: khoa dịch tễ học

– Gastroenterology: khoa tiêu hóa

– Geriatrics: lão khoa. đn. gerontology

– Gyn(a)ecology: phụ khoa

– H(a)ematology: khoa huyết học

– Immunology: miễn dịch học

– Inpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú

– Internal medicine: nội khoa

– Nephrology: thận học

– Neurology: khoa thần kinh

– Neurosurgery: ngoại thần kinh

– Nuclear medicine: y học hạt nhân

– Odontology: khoa răng

– Oncology: ung thư học

– Ophthalmology: khoa mắt

– Orthop(a)edics: khoa chỉnh hình

– Orthopedic surgery: ngoại chỉnh hình. đn. orthopedics

– Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú

– Plastic surgery: phẫu thuật tạo hình

– Preventative/preventive medicine: y học dự phòng

– Surgery: ngoại khoa

– Thoracic surgery: ngoại lồng ngực

– Traumatology: khoa chấn thương

– Urology: niệu khoa

Note: – Tên các chuyên khoa thường tận cùng bằng những hậu tố sau:

– -logy

– -iatry

– -iatrics

– -ics

2. Bác sĩ chuyên khoa

– Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng

– An(a)esthesiologist: bác sĩ gây mê

– Andrologist: bác sĩ nam khoa

– Cardiologist: bác sĩ tim mạch

– Dermatologist: bác sĩ da liễu

– Endocrinologist: bác sĩ nội tiết. đn. hormone doctor

– Epidemiologist: bác sĩ dịch tễ học

– Gastroenterologist: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa

– Gyn(a)ecologist: bác sĩ phụ khoa

– H(a)ematologist: bác sĩ huyết học

– Hepatologist: bác sĩ chuyên khoa gan

– Immunologist: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch

– Nephrologist: bác sĩ chuyên khoa thận

– Neurologist: bác sĩ chuyên khoa thần kinh

– Obstetrician: bác sĩ sản khoa

– Oncologist: bác sĩ chuyên khoa ung thư

– Ophthalmologist: bác sĩ mắt. đn. oculist

– Orthopedist: bác sĩ ngoại chỉnh hình

– Otorhinolaryngologist/otolaryngologist: bác sĩ tai mũi họng. đn. ENT doctor/specialist

– Paeditrician: bác sĩ nhi khoa

– Pathologist: bác sĩ bệnh lý học

– Proctologist: bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng

– Psychiatrist: bác sĩ chuyên khoa tâm thần

– Radiologist: bác sĩ X-quang

– Rheumatologist: bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp

– Traumatologist: bác sĩ chuyên khoa chấn thương

Note: Tên của bác sĩ chuyên khoa thường tận cùng bằng hậu tố sau:

-logist

-logist

-ian

-iatrist

-ist

-logy > -logist. Ví dụ, cardiology > cardiologist

-ics > -ician. Ví dụ, obstetrics > obstetrician

-iatry > -iatrist. Ví dụ, psychiatry > psychiatrist

3. Các Bác sĩ

– Acupuncture practitioner: bác sĩ châm cứu. đn. acupuncturist

– Analyst (Mỹ): bác sĩ chuyên khoa tâm thần.

Xem thêm: Không Có Chi Tiếng Anh Là Gì, Không Có Gì, Không Có Chi Trong Tiếng Anh

đn. shrink

– Attending doctor: bác sĩ điều trị

– Consultant in cardiology: bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim. đn. consultant cardiologist

– Consultant: bác sĩ tham vấn; bác sĩ hội chẩn. đn. consulting doctor

– Consulting doctor: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn. đn. consultant

– Dietician: bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng

– Duty doctor: bác sĩ trực. đn. doctor on duty

– Emergency doctor: bác sĩ cấp cứu

– ENT doctor: bác sĩ tai mũi họng

– Eye/heart/cancer specialist: bác sĩ chuyên khoa mắt/chuyên khoa tim/chuyên khoa ung thư

– Family doctor: bác sĩ gia đình

– Fertility specialist: bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh. đn. reproductive endocrinologist

– General practitioner: bác sĩ đa khoa

– Herb doctor: thầy thuốc đông y, lương y. đn. herbalist

– Infectious disease specialist: bác sĩ chuyên khoa lây

– Internist: bác sĩ khoa nội. đn. Physician

– Medical examiner: bác sĩ pháp y

– Medical practitioner: bác sĩ (Anh)

– Neurosurgeon: bác sĩ ngoại thần kinh

– Oral maxillofacial surgeon: bác sĩ ngoại răng hàm mặt

– Practitioner: người hành nghề y tế

– Quack: thầy lang, lang băm, lang vườn. đn. charlatan

– Specialist doctor: bác sĩ chuyên khoa

– Specialist in heart: bác sĩ chuyên khoa tim. đn. cardiac/heart specialist

– Specialist in plastic surgery: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình

– Specialist: bác sĩ chuyên khoa

– Surgeon: bác sĩ khoa ngoại

– Thoracic surgeon: bác sĩ ngoại lồng ngực

– Vet/veterinarian: bác sĩ thú y

Note: Tính từ (medical, herbal…)/danh từ (eye/heart…) + doctor/specialist/surgeon/practitioner.

Thẻ tìm kiếm: