Một số từ viết tắt về tình yêu tiếng Anh phổ biến
Xem thêm: TRÍCH DẪN TIẾNG ANH HAY VỀ TÌNH YÊU
Từ viết tắt tiếng Anh trong tình yêu
Từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
AKA
As Known As
được biết đến như là
AMA
As Me Anything
hỏi tôi bất cứ thứ gì
B/C
Because
bởi vì
B4N
Bye For Now
tạm biệt
BAE
before anyone else
cụm từ rất phổ biến trên mạng xã hội, có nghĩa trước bất cứ ai (chỉ sự ưu tiên). Đây là những từ tiếng anh về tình yêu được dùng để nói về người yêu, hay bạn đời của mình.
BAE
dùng với phái nữ để gọi giữa những người bạn thân thiết, tri kỷ với nhau
BBR
Be Right Back
tôi sẽ quay lại ngay
BF
Boyfriend
bạn trai
BF/GF
boyfriend/girlfriend
bạn trai/bạn gái
BRO
Brother
anh/em trai
BTW
By The Way
à mà này, nhân tiện thì
DM
Direct Message
tin nhắn trực tiếp
EX
có thể hiểu là viết tắt của từ experience – kinh nghiệm
chỉ người yêu cũ, như một lần “kinh nghiệm” yêu đương.
FaTH
first and Truest Husband
đây cũng là cụm từ khá phổ biến, mang ý nghĩa người chồng đầu tiên và thân cận nhất.
GG
Good Game
rất hay
GN
Good Night
chúc ngủ ngon
HAK
hugs and kisses
ôm và hôn
IAC
In Any Case
trong bất cứ trường hợp nào
IDC
I Don’t Care
tôi không quan tâm
IKR
I Know, Right
tôi biết mà
ILTTMYS
I love things that make you smile
Tôi yêu những điều có thể làm em vui
ILU3000
I love you 3000
Tôi yêu em/anh 3000
ILY
I Love You
Anh yêu em/Em yêu anh
IOW
In Other Words
nói cách khác
IRL
In Real Life
thực tế thì
JIC
Just In Case
phòng trường hợp
L8R
Later
sau nhé
LMK
Let Me Know
nói tôi nghe
LOL
Laugh Out Loud
cười lớn
LTR
long-term relationship
mối quan hệ tình cảm lâu dài, mật thiết
Ltr
Long-term Relationship
mối quan hệ tình cảm lâu dài, mật thiết
LUWAMH
love you with my heart
yêu anh/em bằng cả trái tim
N/A
Not Available
không có sẵn
NM
Not Much
không có gì nhiều
NP
No Problem
không có vấn đề gì
NVM
Never mind
đừng bận tâm
OMG
Oh My God
lạy Chúa tôi, ôi trời ơi
OMW
On My Way
đang trên đường
ORLY
Oh, Really?
ồ, thật vậy ư?
PCM
Please Call Me
hãy gọi cho tôi
PLS
Please
làm ơn
PPL
People
người
RIP
Rest In Peace
Mong yên nghỉ
SIS
Sister
chị/em gái
SOL
Sooner Or Later
không sớm thì muộn
SRSLY
Seriously
thật sự
SU
See You
hẹn gặp lại
SUP
What’s up
xin chào, có chuyện gì thế
TBA
To Be Announced
Được thông báo
TBC
To Be Continued
còn tiếp
TBH
To Be Honest
nói thật là
TC
Take Care
bảo trọng
TGIF
Thank God It’s Friday
Ơn Chúa thứ 6 đến rồi
TMI
Too Much Information
quá nhiều thông tin rồi
TMRM
Tomorrow
ngày mai
TTYL
Talk To You Later
nói chuyện với bạn sau
TY
Thank You
cám ơn
TYT
Take Your Time
cứ từ từ
W/O
Without
không có
WLTM
would like to meet
khi 2 người trong mối quan hệ nhắn tin cho nhau, mong muốn gặp mặt.
WTH
What The Hell
cái quái gì thế
YW
You’re Welcome
không có chi
Hi vọng những kiến thức IGEMS cung cấp sẽ giúp vốn từ của bạn thêm đa dạng và phong phú. IGEMS chúc bạn học tập tốt!
Xem thêm: CỤM TỪ TIẾNG ANH VỀ TÌNH YÊU
Học tiếng anh online hiệu quả nhất
Học 1 kèm 1 – Đăng ký ngay nào!