Đời Sống

Tiền thừa tiếng anh là gì

Tiếp nối chuỗi từ vựng trong tiếng Anh, trong bài viết này Studytienganh.vn sẽ mang lại cho các bạn thêm một từ mới nữa đó là: “tiền thừa” trong tiếng anh. Chắc hẳn đây là một động từ phổ biến và được sử dụng thông dụng trong tiếng Anh thế nhưng vẫn còn số ít các bạn chưa biết đến.Vậy hãy cùng theo dõi những bài viết này để biết thêm thông tin về “ tiền thừa”. Bên cạnh đó, Studytienganh.vn còn mang lại cho các bạn thêm thông tin về các cụm từ khác liên quan. Hãy kéo xuống bên dưới để có thêm những kiến thức mới về “ tiền thừa” nhé!

1. “Tiền thừa” trong tiếng anh là gì ?

Tiếng việt : Tiền thừa

Tiếng anh : excess cash

“Excess cash” được định nghĩa trong tiếng Anh là: Excess cash is the cash in excess of what the company needs to carry out their daily activities. Excess cash is generated when total non-cash assets include full total short-term debt.

Được hiểu là: Tiền thừa là lượng tiền mặt vượt quá những gì công ty cần để thực hiện các hoạt động hàng ngày của mình. Tiền mặt dư thừa được tạo ra khi tổng tài sản không dùng tiền mặt bao gồm đầy đủ tổng nợ ngắn hạn.

tiền thừa tiếng anh là gì

(hình ảnh minh họa về tiền thừa)

Ngoài ra excess cash còn được định nghĩa là Excess cash flow is the cash received or generated by a company to repay to the lender, as defined in the credit agreement or debit their bonds. Lenders impose restrictions on how to use the excess cash in an effort to maintain control of the company’s debt payments.

Hay còn được hiểu là Dòng tiền dư thừa là tiền mặt nhận được hoặc tạo ra bởi một công ty để trả nợ cho người cho vay, như được quy định trong hợp đồng tín dụng hoặc ghi nợ trái phiếu của họ. Các nhà cho vay áp đặt các hạn chế về cách thức sử dụng tiền mặt dư thừa trong nỗ lực duy trì quyền kiểm soát các khoản trả nợ của công ty.

tiền thừa tiếng anh là gì

(hình ảnh minh họa về tiền thừa)

2. Thông tin về từ vựng

Excess cash được phiên âm là /ɪkˈses/ /kæʃ/

Trên đây là phiên âm của Excess cash , để phát âm chính xác nhất bạn nên tham khảo qua các cách phát âm của người bản xứ hoặc tham khảo qua các trang mạng xã hội nhé .

Ngoài ra “tiền thừa” còn có những từ có nghĩa tương tự : excess money, change, extra money

tiền thừa tiếng anh là gì

(hình ảnh minh họa về tiền thừa)

Ví dụ:

  • He will take your change.
  • Anh ấy sẽ trả lại tiền thừa
  • I thought, “I have some money to do whatever I want, and then I’ll give my mom exactly the change.”
  • Tôi nghĩ, “Tôi có một số tiền để làm bất cứ điều gì tôi muốn, và sau đó tôi sẽ trả lại chính xác tiền lẻ cho mẹ tôi.”
  • Opoku only had a large bill, and the young man had no change, so he let Opoku have the water without charge.
  • Opoku chỉ có một hóa đơn lớn, và người thanh niên không có tiền thừa, vì vậy anh ta để Opoku có nước mà không tính phí.

3. Ví dụ tiếng Anh-Việt

  • It prevents excess cash burning a hole in their pockets.
  • Nó ngăn chặn việc tiền dư thừa đốt cháy một lỗ trong túi của họ.
  • I know you have the courage to change short older women to get gasoline. What I’m asking you is do you have what it takes to pull banking jobs with us?
  • Tôi biết bạn có đủ can đảm để nhảy tiền thừa của các bà già đến lấy xăng. Những gì tôi đang hỏi bạn là bạn có những gì cần thiết để kéo công việc ngân hàng với chúng tôi?
  • A policy of distributing all excess cash to shareholders also provides an attractive dividend yield.
  • Chính sách phân phối toàn bộ lượng tiền mặt dư thừa cho cổ đông cũng mang lại mức cổ tức hấp dẫn.
  • It said that the group had $2 billion excess cash on its balance sheet and worries about redemptions had been overdone.
  • Nó nói rằng tập đoàn có 2 tỷ đô la tiền mặt dư thừa trên bảng cân đối kế toán và những lo lắng về việc mua lại đã quá hạn.
  • “You gave me too much money back,” she told the shopkeeper as she handed him more money.
  • “Anh đã trả lại cho tôi quá nhiều tiền,” cô nói với người chủ cửa hàng khi cô đưa thêm tiền cho anh ta.
  • For big banks with excess cash, deals are an alternative to dividends, which are frozen at the moment.
  • Đối với các ngân hàng lớn dư thừa tiền mặt, các giao dịch là một giải pháp thay thế cho cổ tức, vốn đang bị đóng băng vào thời điểm hiện tại.
  • Lenders impose restrictions on how excess cash can be spent in an effort to maintain control of the company’s debt repayments.
  • Các nhà cho vay áp đặt các hạn chế về cách thức sử dụng tiền mặt dư thừa trong nỗ lực duy trì quyền kiểm soát các khoản trả nợ của công ty.
  • Excess cash is the cash in excess of what the company needs to carry out their daily activities. Excess cash is generated when total non-cash assets include full total short-term debt.
  • Tiền mặt dư thừa là lượng tiền mặt vượt quá những gì công ty cần để thực hiện các hoạt động hàng ngày của mình. Tiền mặt dư thừa được tạo ra khi tổng tài sản không dùng tiền mặt bao gồm đầy đủ tổng nợ ngắn hạn.

Trên đây là tổng hợp các kiến thức về “tiền thừa” trong tiếng anh , bài viết bao gồm định nghĩa về tiền thừa, thông tin về từ vựng cùng những ví dụ liên quan đến “tiền thừa”. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn một phần nào đó kiến thức về “tiền thừa”. Chúc bạn học tập tốt cùng StudyTienganh.