Ánh sáng là thứ không thể thiếu trong cuộc sống chúng ta, từ các loại ánh sáng khác nhau cho phép con người sinh sống và làm việc hiệu quả. Đến với bài viết hôm nay, chúng mình sẽ giới thiệu cho các bạn từ Ánh Sáng trong Tiếng Anh là gì và những từ vựng liên quan đến nó, hãy cùng học với chúng mình nhé!
1. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Ánh Sáng.
Hình ảnh minh họa Ánh Sáng
Từ vựng Tiếng việt
Light /laɪt/ (n)
Ánh sáng
fluorescent light(n)
đèn huỳnh quang
ultraviolet light(n)
tia cực tím
a beam/ray of light(n)
một chùm/ tia sáng
light bulb(n)
bóng đèn
traffic light(n)
đèn giao thông
collimated light(n)
ánh sáng chuẩn
brightness(n)
độ sáng
glittering(v),(n)
lấp lánh, ánh sáng lấp lánh
twinkle(v),(n)
lấp lánh, sự lấp lánh
glowing(adj)
rực rỡ, sặc sỡ
radiance(n)
ánh sáng rực rỡ, chói lọi
resplendent(adj)
chói lọi, rực rỡ
iridescent(adj)
óng ánh nhiều màu
dazzle (v)
làm chói mắt, hoa mắt
incandescence(n)
sợi đốt
white light(n)
ánh sáng trắng
phosphorescence(n)
lân quang
sunlight(n)
ánh sáng mặt trời
moonlight(n)
ánh trăng
starlight(n)
ánh sao
lamplight(n)
đèn pin
firelight(n)
ngọn lửa
electric light(n)
ánh đèn điện
light therapy(n)
liệu pháp ánh sáng
parking light(n)
đèn đỗ xe
security light(n)
đèn an ninh
light pollution(n)
ô nhiễm ánh sáng
speed of light(n)
tốc độ ánh sáng
hazard warning light(n)
đèn cảnh báo nguy hiểm
tail light(n)
đèn hậu
headlight(n)
đèn pha
illuminate(v)/illumination(n)
chiếu sáng/sự chiếu sáng
luminescence(n)
sự phát quang
glimmering(n)
ánh sáng lờ mờ
rainbow(n)
cầu vồng
dawn(n)
hoàng hôn
sunshine(n)
ánh sáng mặt trời, ánh nắng
flash(v)
lóe sáng, vụt sáng
spotlight(n)
đèn dùng để tỏa ra, chiếu sáng về một chỗ hoặc một người đặc biệt trên sân khấu, rạp hát…
light source(n)
nguồn sáng
reflect(v)/reflection(n)
phản chiếu, phản xạ/sự phản chiếu, sự phản xạ
refract(v)/refraction(n)
khúc xạ(ánh sáng)/ sự khúc xạ, độ khúc xạ
daylight(n)
ánh sáng ban ngày
natural light(n)
ánh sáng tự nhiên
spectrum(n)
quang phổ
infrared(adj),(n)
hồng ngoại, tia hồng ngoại
directional light(n)
ánh sáng định hướng
light engineering(n)
kỹ thuật ánh sáng
light year(n)
năm ánh sáng
Hình ảnh bóng đèn dây tóc
2. Ví dụ Anh – Việt về từ Ánh Sáng – Light.
Hình ảnh ánh sáng lấp lánh
- Natural light will make the photo look better.
- Ánh sáng tự nhiên sẽ làm cho bức ảnh đẹp hơn.
- Lighting effects are very important for performance.
- Hiệu ứng ánh sáng rất quan trọng với một buổi biểu diễn.
- Rainbow is the dispersion of light from the Sun that is refracted and reflected through raindrops.
- Cầu vồng là sự phân tán ánh sáng từ Mặt trời bị khúc xạ và phản xạ qua các hạt mưa.
- Photosynthesis is the process of synthesizing organic compounds of plants, algae, and some bacteria by absorbing light from the sun.
- Quang hợp là quá trình tổng hợp các hợp chất hữu cơ của thực vật, tảo và một số vi khuẩn bằng cách hấp thụ ánh sáng từ mặt trời.
- John’s mother asked him to read in a place of good light.
- Mẹ của John dặn anh ấy đọc sách ở nơi có ánh sáng tốt.
- I want a house full of light.
- Tôi muốn một ngôi nhà có đầy ánh sáng.
- Could you turn on the light?
- Bạn có thể bật đèn lên được không?
- Please perform well when the light shining on you.
- Hãy thể hiện tốt khi có ánh sáng chiếu vào bạn.
- Moonlight reflecting on the lake creating a beautiful picture.
- Ánh trăng phản chiếu trên mặt hồ tạo nên một bức tranh tuyệt đẹp.
- Actually, humans have the ability to emit light on their own, but our light is 1000 times weaker than the human eye’s ability to see.
- Trên thực tế, con người có khả năng tự phát ra ánh sáng, nhưng ánh sáng của chúng ta yếu hơn khả năng nhìn thấy của mắt người 1000 lần.
Trên đây chúng mình đã cung cấp tổng hợp từ vựng và những ví dụ Anh Việt về từ Ánh Sáng, hy vọng các bạn sẽ có được những thông tin bổ ích từ bài viết này của StudyTienganh nhé
Chúc các bạn học tập hiệu quả!