Hãy để millionarthur.mobi mách cho bạn bí quyết nhớ nhanh và chính xác những từ vựng tiếng Anh về các loại ghế và bàn cụ thể trong bài viết sau nhé!
Phân biệt giữa Desk và Table
Kho tàng từ vựng tiếng Anh tồn tại rất nhiều từ đồng nghĩa, cùng chỉ về cùng một sự vật, hiện tượng. Từ đồng nghĩa thường được chia ra thành từ đồng nghĩa tuyệt đối, có thể thay thế nhau hoàn toàn và từ đồng nghĩa nhưng có mức độ khác nhau nhất định, đòi hỏi chỉ được sử dụng trong những ngữ cảnh phù hợp.
Bạn đang xem: Cái bàn tiếng anh là gì
Bài viết này sẽ giới thiệu bạn đến với cách phân biệt 2 từ đồng nghĩa vô cùng thân quen, đều cùng chỉ về cái bàn là table và desk. Biết được sự khác biệt này, bạn sẽ có thể dễ dàng tạo nên những cụm từ ghép để chỉ vô số loại bàn khác nhau đấy!
Desk: Bàn được dùng để làm việc, đặt máy tính, đèn học, sách vở, tài liệu, thường đặt trong văn phòng, góc học tập. Do mang tính chất này mà nó thường đi kèm thêm các ngăn kéo, ổ cắm điện và có chung một kiểu dáng.
Ví dụ như chiếc bàn phía bên trái của hình trên, đó là một chiếc bàn bốn chân đơn giản, được dùng để làm việc, gọi là desk, cụ thể hơn là working desk.
Xem thêm: Tải Và Chơi Chiến Cơ Huyền Thoại Trên Máy Tính, Pc Bằng Bluestacks, Phần Mềm
Table:bàn nói chung, có thể được sử dụng cho bất kì mục đích nào, thường là bàn ăn, bàn tiếp khách, bàn uống trà, bàn trang điểm… và kiểu dáng cũng muôn hình vạn trạng: tròn, vuông, oval
Dining table: bàn ăn, dùng trong phòng ănCoffee table:bàn thấp, để trong phòng kháchBedside table: bàn nhỏ để cạnh giường ngủ, còn gọi là nightstand
Tóm lại, tất cả desk đều là table nhưng tất cả table không phải là desk.
Từ vựng tiếng Anh về các loại bàn
Với cách phân biệt phía trên, bạn sẽ có thể dễ dàng hiểu được vì sao lại có những cụm từ tiếng Anh cụ thể bên dưới để chỉ các loại bàn nhất định.
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
side table
/sʌɪd ˈteɪb(ə)l/
bàn để sát tường thường dùng làm bàn trà
coffee table
/ˈkɒfi ˈteɪb(ə)l/
bàn tròn
dining table
/ˈdʌɪnɪŋ ˈteɪb(ə)l/
bàn ăn
bedside table
/ˈbɛdsʌɪd ˈteɪb(ə)l/
bàn để cạnh giường ngủ
dressing table
/ˈdrɛsɪŋ ˈteɪb(ə)l/
bàn trang điểm
conference table
/ˈkɒnf(ə)r(ə)ns ˈteɪb(ə)l/
bàn hội nghị
work table
/wəːk ˈteɪb(ə)l/
bàn làm việc
patio table
/ˈpatɪəʊ ˈteɪb(ə)l/
bàn dùng ngoài hiên
bar table
/bɑː ˈteɪb(ə)l/
bàn tròn kê cao trong bar
picnic table
/ˈpɪknɪk ˈteɪb(ə)l/
bàn ăn ngoài trời
tablecloth
/ˈteɪb(ə)l/
khăn trải bàn
desk
/dɛsk/
bàn
writing desk
/ˈrʌɪtɪŋ dɛsk/
bàn để viết
Với bộ từ vựng tiếng Anh về các loại ghế và bàn phía trên, millionarthur.mobi hy vọng bạn đã có những giây phút tự học tiếng Anh thật thú vị!