Đời Sống

Chuyên môn tiếng Anh là gì? Những từ nào đồng nghĩa với ‘chuyên môn’

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu thì hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh học một từ mới đó là “chuyên môn” trong Tiếng Anh là gì nhé!

1. Thông tin chi tiết từ vựng ( Gồm Phát âm, nghĩa tiếng Anh, tiếng Việt)

chuyên môn tiếng Anh là gì

Hình ảnh minh họa

CHUYÊN MÔN trong tiếng Anh là “speciality” được phát âm theo Anh – Anh như sau /ˌspeʃ.iˈæl.ə.ti/. CHUYÊN MÔN nghĩa là bạn có kiến thức, kỹ năng tốt ở 1 vấn đề cụ thể nào đó. Để có thể nắm được cách phát âm chuẩn của từ thủ quỹ trong tiếng Anh được rõ ràng hơn thì các bạn có thể tham khảo một số video luyện nói nhé!

2. Những từ tiếng Anh đồng nghĩa với từ “chuyên môn”

chuyên môn tiếng Anh là gì

Hình ảnh Minh họa

Những từ dưới đây đều có nghĩa là chuyên môn và đồng nghĩa với từ “ Speciality”

  • Specialty
  • Forte
  • Long suit
  • Peculiarity
  • Strong suit
  • Strength
  • Strong point
  • Metier
  • Line
  • Specialization
  • Specialism

3. Một số ví dụ Anh – Việt thêm về từ “chuyên môn”

chuyên môn tiếng Anh là gì

Hình ảnh Minh họa

  • Iam making a speciality product for speciality customers.
  • Tôi đang tạo ra một sản phẩm chuyên môn cho khách hàng đặc biệt.
  • My brother was a historian of repute. His speciality was the history of the USA.
  • Anh trai tôi là một nhà sử học danh tiếng. Chuyên môn của ông là lịch sử của Hoa Kỳ.
  • Wood is carved as a speciality of this village.
  • Gỗ được chạm khắc là một đặc sản của làng này.
  • My speciality is international business law.
  • Chuyên ngành của tôi là luật kinh doanh quốc tế.
  • Mark’s speciality was night photography.
  • Chuyên môn của Mark là chụp ảnh ban đêm.
  • His speciality is Russian literature.
  • Chuyên ngành của anh ấy là văn học Nga.
  • Seafood is a speciality on the Nha Trang beach
  • Hải sản là chuyên môn đặc biệt có ở biển Nha Trang
  • My speciality is making spaghetti.
  • Chuyên môn của tôi là làm mì Ý.
  • Noodle dishes are a speciality of the restaurant.
  • Các món mì là một đặc sản của nhà hàng.
  • Ceramic is the speciality of Trang An village
  • Gốm là đặc sản của làng Trang An này
  • I know Haggis is a Scottish speciality through youtube
  • Tôi biết Haggis là đặc sản của Scotland qua youtube.
  • Her speciality is VietNam history.
  • Chuyên môn của cô ấy là lịch sử Việt Nam.
  • The chef’s noodle dishes are his speciality.
  • Các món bún của đầu bếp là chuyên môn của anh ấy
  • Maybe ballet will become her speciality
  • Biết đâu múa ba lê sẽ trở thành chuyên môn của cô ấy
  • Charcoal grilled steaks is my speciality 2 years ago
  • Nướng than hoa là chuyên môn của tôi cách đây 2 năm
  • Public affairs is rapidly becoming a speciality in the USA
  • Các vấn đề công đang nhanh chóng trở thành một đặc sản ở Hoa Kỳ
  • The home-made bread, pies and puddings are my speciality
  • Bánh mì nhà làm, bánh nướng và bánh pudding là chuyên môn của tôi.
  • In chemistry, she made a speciality of the platinum metals
  • Trong hóa học, cô đã tạo ra một chuyên ngành về các kim loại bạch kim
  • In 1884 he published a work on the subject that attracted some attention in the official world. Because of his speciality was an intimate acquaintance with the problem of railway rates in connexion with the general economic development of the country.
  • Năm 1884, ông xuất bản một tác phẩm về chủ đề này đã thu hút một số sự chú ý trong thế giới chính thức. Vì chuyên môn của anh là người quen biết sâu sắc về vấn đề giá cước đường sắt gắn với sự phát triển kinh tế chung của đất nước.
  • A printing-house of average size, which makes book printing a speciality, consists of many departments under the supreme control of a leadership
  • Một nhà in có quy mô trung bình, làm cho việc in sách trở thành một chuyên môn, bao gồm nhiều bộ phận dưới sự kiểm soát tối cao của một cơ quan lãnh đạo
  • Eisen was the first to manufacture porcelain in Kieto, and this branch of the art was carried to a high standard of excellence by Eiraku, whose speciality was a rich coral red glaze with fennel and executed decoration in gold.
  • Eisen là người đầu tiên sản xuất đồ sứ ở Kieto, và nhánh nghệ thuật này đã được Eiraku đưa lên một tiêu chuẩn xuất sắc cao, người có chuyên môn làm một loại men san hô phong phú với hình tròn và được trang trí bằng vàng.
  • Older bikes were his speciality, but he could do the new ones just as easily.
  • Những chiếc xe đạp cũ là chuyên môn của anh ấy, nhưng anh ấy có thể làm những chiếc xe mới dễ dàng như vậy.
  • Knowing people’s weaknesses, and exploiting them shamelessly, was her speciality.
  • Biết được điểm yếu của mọi người và khai thác chúng một cách không biết xấu hổ là chuyên môn của cô.

Bài viết trên đã cho chúng ta thấy được định nghĩa và đặc điểm của từ “chuyên môn” trong tiếng Anh thêm vào đó là các ví dụ trong bài viết sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn khi sử dụng từ đó. Tuy chỉ là một từ viết đơn giản nhưng hiểu rõ tính chất và đặc điểm sẽ mang đến cho người đọc thêm kiến thức. Hy vọng bài viết sẽ mang đến những thông tin bổ ích cho người đọc. Chúc bạn thành công trên con đường học và mãi yêu thích tiếng Anh.