Giấy phép kinh doanh là gì? Giấy phép kinh doanh tiếng Anh
Giấy chứng đăng ký doanh nghiệp là giấy tờ quan trọng ghi tư cách pháp lý của một doanh nghiệp, do cơ quan đăng ký kinh doanh cấp.
Trong phạm vi bài viết Chúng tôi không tư vấn về thủ tục hay quy trình về đăng ký doanh nghiệp, mà chúng tôi xin giới thiệu đến Quý độc giả vấn đề liên quan đến Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tiếng Anh.
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp là gì?
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp là văn bản hoặc bản điện tử do Cơ quan đăng ký kinh doanh (Phòng Đăng ký kinh doanh trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh/ thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở) ghi lại những thông tin của doanh nghiệp đó, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được cấp cho doanh nghiệp đã nộp hồ sơ thành lập doanh nghiệp tới cơ quan đăng ký.
Trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ghi nhận các thông tin sau:
1/ Tên công ty
2/ Địa chỉ trụ sở chính
3/ Vốn điều lệ
4/ Thông tin về chủ sở hữu/ Danh sách thành viên góp vốn (nội dung này được ghi nhận tùy từng loại hình doanh nghiệp, như Công ty cổ phần thì không có mục này)
5/ Người đại diện theo pháp luật công ty.
Khi được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp đó sẽ được phép tiến hành hoạt động kinh doanh hợp pháp.
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tiếng Anh là gì?
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tiếng Anh là Certificate of Business registration, trong tiếng Anh Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp- Enterprise Registration Certificate được hiểu là:
Certificate of Business registration means a paper or electronic file issued by the business registration (Business registration division- Department of planning and investment of the province / city where the enterprise is headquartered) record the information about business registration.
When being granted a Enterprise registration certificate by a competent agency, that enterprise will be allowed to conduct lawful business activities.
Các loại giấy chứng nhận khác liên quan doanh nghiệp tiếng anh là gì
Trong quá trình doanh nghiệp được thành lập hợp pháp và đi vào hoạt động, còn một số loại giấy chứng nhận khác có liên quan doanh nghiệp tiếng Anh:
– Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: Business Registration Certificate. Trước đó Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được sử dụng cho đến khi Nghị định 43/2010/NĐ-CP đã thống nhất đổi từ “đăng ký kinh doanh” thành “đăng ký doanh nghiệp”. Về giá trị pháp lý hai Giấy chứng nhận này là như nhau.
– Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động: Operation Registration Certifficate
– Giấy chứng nhận đầu tư: Investment Certificates
– Giấy phép kinh doanh: Business license.
Ví dụ cụm từ thường sử dụng giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tiếng Anh viết như thế nào?
Sau đây chúng tôi xin gửi đến Quý độc giả một số ví dụ cụm từ thường sử dụng giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tiếng Anh và cách viết, cụ thể:
+ Tên công ty: Company name
+ Vốn điều lệ: Registration captial
+ Hình thức góp vốn: Form of capital contribution
+ Lĩnh vực hoạt động: The main operation scope
+ Điều lệ công ty: Articles of association
+ Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: Legal representative
+ Chủ sở hữu: Owners
+ Cổ đông: Shareholder
Trong lĩnh vực doanh nghiệp nói chung và Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nói riêng còn rất nhiều thuật ngữ chuyên ngành, chúng tôi sẽ giới thiệu đến Quý độc giả trong những bài viết khác.
Những nội dung tư vấn trên chỉ mang tính chất tham khảo, hy vọng giúp Quý độc giả hiểu thêm về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tiếng Anh.