Y tá tiếng anh là gì và những từ vựng phổ biến nhất hiện nay liệu các bạn học sinh đã biết chưa. Nếu chưa thì đừng lo vì hôm nay chúng tôi sẽ giúp bạn giải đáp y tá tiếng anh là gì và cũng sẽ cung cấp cho bạn những bài tập liên quan đến y tá để bạn có thể hiểu rõ về ngành nghề này nhé!
Y tá tiếng anh nghĩa là gì? Nursing là gì?
Y tá trong tiếng anh là Nurse, là danh từ có phiên âm là /nɜːs/.
Y tá là một công việc mà đòi hỏi người làm nghề phải biết đưa lời khuyên cho bệnh nhân, đồng thời điều trị bệnh nhân hết sức mình với nghĩa vụ của một người làm ngành y. Ngoài việc này ra thì họ còn là người hỗ trợ bệnh nhân và gia đình họ trong mọi lúc họ cần. Y tá còn phải chăm sóc sức khỏe, làm các công việc như quản lý giấy tờ và còn là một đồng sự quan trọng của bác sĩ trong việc điều trị cho bệnh nhân khỏi bệnh.
Dưới đây chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn thêm một vài từ vựng liên quan đến ngành nghề này nhé!
- Head nurse: y tá trưởng
- Registered nurse: y tá chính quy
- male nurse: y tế nam
- Alcohol /ˈæl.kə.hɒl/: Cồn
- Syringe /sɪˈrɪndʒ/: Ống tiêm.
- Bandage /ˈbæn.dɪdʒ/: Băng.
- Stretcher /ˈstretʃ.ər/: Cái cáng.
- Surgical mask /ˈsɜː.dʒər.i mɑːsk/: Khẩu trang y tế.
- Cotton balls /ˈkɒt.ən/ /bɔːlz/: Bông gòn.
- Painkillers /ˈpeɪnˌkɪl.ər/: Thuốc giảm đau.
- Ambulance /ˈæm.bjə.ləns/: Xe cứu thương.
- Paramedic /ˌpær.əˈmed.ɪk/: Nhân viên cứu thương.
- Examining table /ɪɡˈzæm.ɪn ˈteɪ.bəl/: Bàn khám bệnh.
- Taking care of paperwork: lo thủ tục giấy tờ ( thủ tục nhập viên, xuất viện, phẩu thuật)
- Diagnose patients: Chẩn đoán bệnh nhân
- Provide advice : đưa ra lời khuyên, tư vấn
- Follow-up care: theo dõi, chăm sóc
- Nursing home: nhà dưỡng lão
- Sanatorium: viện điều dưỡng
- Dedication : sự cống hiến
- A highly specialized profession: công việc chuyên môn cao
- Public health: sức khỏe cộng đồng
Đặt câu với từ y tá là gì trong tiếng anh?
- He worked as a nurse in a psychiatric hospital.
Anh ấy làm y tá trong một bệnh viện tâm thần.
- Nurse Millard will be with you shortly.
Y tá Millard sẽ đến với bạn trong thời gian ngắn.
- The nurse will take your blood pressure in a moment.
Y tá sẽ đo huyết áp của bạn trong giây lát.
- The blind nurse devoted herself to caring for the elderly.
Người y tá mù cống hiến đời mình cho việc chăm sóc những người già.
- The door opened and a nurse came into the room.
Cửa mở và một y tá bước vào phòng.
- The nurse bandaged my sprained ankle to keep the swelling down.
Y tá đã băng bó mắt cá chân bị bong gân của tôi để vết thương bớt sưng.
- Some hospitals are so shorthanded that nurses and doctors are having to work 20-hour shifts.
Một số bệnh viện còn hạn chế đến mức y tá và bác sĩ phải làm việc theo ca 20 giờ.
- She gave a wince as the nurse put the needle in.
Cô nhăn mặt khi y tá đưa kim vào.
- The nurse will take your blood pressure in a moment.
Y tá sẽ đo huyết áp của bạn trong giây lát.
Từ vựng về các ngành nghề tiếng anh là gì? Tổng hợp các ngành nghề trong tiếng anh
- Accountant: kế toán
- Actuary: chuyên viên thống kê
- Advertising executive: trưởng phòng quảng cáo
- Architect: kiến trúc sư
- Artist: nghệ sĩ
- Astronaut: phi hành gia
- Astronomer: nhà thiên văn học
- Auditor: Kiểm toán viên
- Baggage handler: nhân viên phụ trách hành lý
- Baker: thợ làm bánh
- Bank clerk: nhân viên ngân hàng
- Barber: thợ cắt tóc
- Barrister: luật sư bào chữa
- Beautician: nhân viên làm đẹp
- Bodyguard: vệ sĩ
- Bricklayer/ Builder: thợ xây
- Businessman: doanh nhân
- Butcher: người bán thịt
- Butler: quản gia
- Carpenter: thợ mộc
- Cashier: thu ngân
- Chef: đầu bếp trưởng
- Composer: nhà soạn nhạc
- Customs officer: nhân viên hải quan
- Dancer: diễn viên múa
- Dentist: nha sĩ
- Detective: thám tử
- Diplomat/ Diplomatist: nhà ngoại giao
- Doctor: bác sĩ
- Driver: lái xe
- Economist: nhà kinh tế học
- Editor: biên tập viên
- Electrician: thợ điện
- Engineer: kỹ sư
- Estate agent: nhân viên bất động sản
- Farmer: nông dân
- Fashion designer: nhà thiết kế thời trang
- Film director: đạo diễn phim
- Financial adviser: cố vấn tài chính
- Fireman: lính cứu hỏa
- Fisherman: ngư dân
- Fishmonger: người bán cá
- Florist: người trồng hoa
- Greengrocer: người bán rau quả
- Hairdresser: thợ làm đầu
- Homemaker: người giúp việc nhà
- HR manager/ Human resources manager: trưởng phòng nhân sự
- Illustrator: họa sĩ vẽ tranh minh họa
- Investment analyst: nhà phân tích đầu tư
- Janitor: người dọn dẹp, nhân viên vệ sinh
Các câu hỏi liên quan
Ngành y tế tiếng anh là gì?
Ngành Y Tế tiếng Anh là health, phiên âm /helθ/. Ngành Y Tế là chuyên về việc chuẩn đoán và điều trị các bệnh tật, thương tích và chăm sóc cho các bệnh nhân.
Bodyguard là gì?
Là người hoặc nhóm người có nhiệm vụ bảo vệ một nhân vật quan trọng; vệ sĩ; đội bảo vệ
Áo bác sĩ tiếng anh là gì?
Áo bác sĩ tiếng Anh là blouse phiên âm /blaʊz/. Thiên thần áo trắng dùng để gọi những người làm trong ngành y, một thành phần không thể thiếu trong suốt quá trình con người hình thành và phát triển, chiếc áo khoác ngoài là một trong những đặc điểm nổi bật nhất để nhận diện.
Hy vọng qua bài viết trên thì bạn đã biết được y tá tiếng anh là gì. Đồng thời cũng đã hiểu được về cách đặt câu hay những từ vựng về những ngành nghề khác. Nếu thấy bài viết hay và bổ ích thì đừng quên thường xuyên theo dõi Educationuk-vietnam.org để đón đọc thêm nhiều bài viết hay khác nữa nhé!