Việt nam tiếng anh là gì
Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vuicuoilen sẽ giúp các bạn biết nước Việt Nam tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vui cuoi len cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên bằng tiếng anh.
Nước Việt Nam tiếng anh là gì
Vietnam /ˌvjetˈnæm/
https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/04/vietnam.mp3
Để phát âm đúng từ Vietnam này các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Vietnam thì có thể xem bài viết Cach doc phien am tieng anh để biết cách đọc nhé.
Một lưu ý quan trọng nữa đó là trong tiếng anh bạn thấy Vietnam viết liền và nam không viết hoa. Khi viết liền như vậy thì chữ “nam” có thể không cần viết hoa vẫn đúng. Nhưng một số văn bản không viết liền mà viết rời ra là Viet Nam hay Viet-Nam thì lúc đó chữ N lại phải viết hoa mới là đúng. Ngoài ra, Vietnam là tên quốc gia nên khi viết các bạn đừng quên viết hoa chữ cái đầu tiên (V) nhé.
Phân biệt Vietnam và Vietnamese
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Vietnam và Vietnamese, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Vietnam là tên của nước Việt Nam gọi theo tiếng anh, còn Vietnamese để chỉ những thứ thuộc về nước Việt Nam như là người Việt Nam, tiếng Việt Nam. Nếu bạn muốn nói về nước Việt Nam thì phải dùng từ Vietnam chứ không phải Vietnamese.
Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
- Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
- Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
- Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
- Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
- Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
- France /frɑːns/: nước Pháp
- Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
- Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
- Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
- Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
- Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
- New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
- Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
- Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
- Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
- Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
- Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
- Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
- Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
- Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
- Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
- Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
- Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Việt Nam tiếng anh là gì thì câu trả lời là Vietnam, phiên âm đọc là /ˌvjetˈnæm/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (V) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Vietnam còn có từ Vietnamese các bạn hay bị nhầm lẫn, Vietnamese nghĩa là người Việt Nam hoặc tiếng Việt Nam chứ không phải nước Việt Nam.