Tuong dai tieng anh la gi

tôi chỉ nói… anh đã đưa một cô gái lên tượng đài.

Let me just say… you’re putting the pussy up on this pedestal.

OpenSubtitles2018. v3

Tại cùng một vị trí là phế tích của các tượng đài tiền Angkor khác.

At the same location are the ruins of other pre-Angkor monuments.

WikiMatrix

Một tượng của John Greig, thủ quân Rangers vào thời điểm thảm họa 1971, đứng trên đỉnh tượng đài.

A statue of John Greig, the Rangers captain at the time of the 1971 disaster, stands atop the monument.

WikiMatrix

Wilhelm đã tham dự lễ khai mạc tượng đài Martin Luther tại Worms vào ngày 27 tháng 6 năm 1868.

Wilhelm was in attendance at the dedication of the monument to Martin Luther at Worms on 27 June 1868.

WikiMatrix

Ông cũng chú ý tới Hạ Ai Cập và xây dựng một tượng đài lớn tại Heliopolis.

He also paid close attention to Lower Egypt and built a substantial monument at Heliopolis.

WikiMatrix

Vòm đá 10 là tượng đài được biết đến cuối cùng tại Yaxchilan, có niên đại từ năm 808.

Lintel 10 is the last known monument at Yaxchilan, dating to 808.

WikiMatrix

Toghrol Tower, một tượng đài thế kỷ 12 về phía nam Tehran kỷ niệm Toğrül.

Toghrol Tower, a 12th-century monument south of Tehran in Iran commemorating Tughril Beg.

WikiMatrix

Phần trên của tượng đài này mô tả vua Itzamnaaj B’alam II.

The upper part of this monument depicts king Itzamnaaj B’alam II.

WikiMatrix

Vô số tượng đài và giải thưởng trong cả nước được đặt tên để vinh danh cô.

Numerous monuments and awards throughout the country are named in her honor.

WikiMatrix

Bia được khắc nhân dịp vua cho dựng tượng đài, có lẽ là linga, cho thần Shiva.

It also commemorates the king’s dedication of a monument, probably a linga, to Shiva.

WikiMatrix

Ngày 11 tháng 4 năm 2008, các quan chức Nga đã chính thức công bố tượng đài của Laika.

On 11 April 2008, Russian officials unveiled a monument to Laika.

WikiMatrix

Một tượng đài giống nhau đứng ở Matanzas, Cuba, nơi cả hai bức tượng đều bị giả mạo.

An identical monument stands in Matanzas, Cuba, where both statues were forged.

WikiMatrix

Đó là tượng đài cho ngày lễ của người.

There is the obelisk of your jubilee.

OpenSubtitles2018. v3

Nó cũng gọi là Tượng đài 3 Lỗi.

It’s also called The Statue of Three Lies.

OpenSubtitles2018. v3

Một tượng đài là nơi mà các thân tướng đã bị bỏ rơi.

A monument stands where the generals’ bodies were dumped.

WikiMatrix

Khắc tượng đài bằng đá hoa cương

Working on my granite monument

jw2019

Vẫn chưa rút được kinh nghiệm từ cái vụ tượng đài vô nghĩa đó à?

Didn’t you learn your lesson with all that Peachoid nonsense?

OpenSubtitles2018. v3

Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2009. ^ “Tổng thống Obama thành lập Tượng đài quốc gia César E. Chávez”.

“President Obama to Establish César E. Chávez National Monument“.

WikiMatrix

Tượng đài của Mỹ

America’s moral compass.

OpenSubtitles2018. v3

Giống như một tượng đài hay một đài kỷ niệm hơn.

More like a statue or a monument.

OpenSubtitles2018. v3

Hai cậu có ai chơi Thung lũng tượng đài không?

Either of you play Monument Valley?

OpenSubtitles2018. v3

Cậu muốn trở thành tượng đài về thể hình hoàn hảo?

You want to be a monument to physical perfection?

OpenSubtitles2018. v3

Một tượng đài của nhân loại vươn lên từ giữa rừng sâu.

A monument to humanity rising out of the jungle.

OpenSubtitles2018. v3

Có khi họ còn dựng tượng đài cho chúng ta.

They might even erect a monument to us.

OpenSubtitles2018. v3

Anh sẽ được ngắm những tượng đài kỳ thú, sông Neva hùng tráng…

You’ll look at its wonderful monuments, the proud Neva…

OpenSubtitles2018. v3