Thủ tướng chính phủ là gì?
Thủ tướng Chính phủ là người đứng đầu Chính phủ Việt Nam, là người chịu trách nhiệm trước Quốc hội về tất cả hoạt động của Chính phủ cùng những nhiệm vụ được giao, đồng thời Thủ tướng chính phủ có trách nhiệm báo cáo công tác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ chịu trách nhiệm trước Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội và Chủ tịch nước.
Thủ tướng chính phủ tiếng Anh là gì?
Thủ tướng chính phủ tiếng Anh là Prime Minister và định nghĩa the Prime Minister is the head of the Government of Vietnam, is responsible to the National Assembly for all Government activities and assigned tasks, and is responsible for reporting on the work of the Government, The Government and the Prime Minister are accountable to the National Assembly, the National Assembly Standing Committee and the State President.
Những cụm từ liên quan khi nhắc đến Thủ tướng chính phủ tiếng Anh?
Một số cụm từ liên quan thường được sử dụng khi nhắc đến Thủ tướng Chính phủ tiếng Anh như sau:
– Congress được dịch sang tiếng Việt nghĩa là Quốc hội
– Standing Committee of the National Assembly được dịch sang tiếng Việt nghĩa là ủy ban thường vụ quốc hội
– President được dịch sang tiếng Việt nghĩa là chủ tịch nước
– Responsibility được dịch sang tiếng Việt nghĩa là Trách nhiệm
– People’s Committee được dịch sang tiếng Việt nghĩa là Uỷ ban nhân dân
– Administrative procedures được dịch sang tiếng Việt nghĩa là thủ tục hành chính
– Online public services được dịch sang tiếng Việt nghĩa là dịch vụ công trực tuyến
– Wage được dịch sang tiếng Việt nghĩa là mức lương
– Term được dịch sang tiếng Việt nghĩa là nhiệm kỳ
– Deputy Prime Minister được dịch sang tiếng Việt nghĩa là Phó thủ tướng chính phủ
– Government Cipher Committee được dịch sang tiếng Việt nghĩa là Ban cơ yếu chính phủ
– Goverment office được dịch sang tiếng Việt nghĩa là văn phòng chính phủ
– Power được dịch sang tiếng Việt nghĩa là quyền hạn
– Mission được dịch sang tiếng Việt nghĩa là nhiệm vụ
– Constitution được dịch sang tiếng Việt nghĩa là Hiến pháp
Ví dụ về Thủ tướng chính phủ tiếng Anh
Dưới đây là một số ví dụ về Thủ tướng chính phủ tiếng Anh mà Luật Hoàng Phi giới thiệu để Khách hàng có thể tham khảo:
Example 1: On August 25, 2020, Prime Minister Nguyen Xuan Phuc signed Decision No. 1297 / QD-TTg to approve the results of dismissal of the Chairman of the People’s Committee of Tay Ninh province for the term 2016-2021. Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là:
Ví dụ 1: Ngày 25/08/2020 Thủ tướng chính phủ Nguyễn Xuân Phúc ký Quyết định số 1297/QĐ-TTg để Phê chuẩn kết quả miễn nhiệm chức vụ của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh nhiệm kỳ 2016 – 2021.
Example 2: In the face of an increasingly dangerous epidemic, at the Standing meeting of the Government on prevention and control of epidemics, COVID-19 on the afternoon of August 21, 2020, Prime Minister Nguyen Xuan Phuc made a speech highly appreciated and praised the whole National Steering Committee for epidemic prevention and control, health sectors, the army, the committee … especially for cities in the epidemic focus such as Da Nang, Quang Nam province, Hai Duong province, Ho Chi Minh , Hanoi. Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là:
Ví dụ 2: Trước tình hình dịch bệnh ngày càng nguy hiểm thì tại cuộc họp Thường trực Chính phủ về phòng, chống dịch COVID-19 chiều 21/08/2020 Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc có phát biểu đánh giá cao, biểu dương toàn bộ Ban chỉ đạo quốc gia về phòng, chống dịch, các ngành y tế, quân đội, ủy ban… nhất là với các thành phố trong tâm điểm dịch như Đà Nẵng, tỉnh Quảng Nam, tỉnh Hải Dương, Hồ Chí Minh, Hà Nội.
Example 3: Vietnamese people, when interested in the Government’s activities and direction as well as the Prime Minister’s information, can be accessed at the homepage http://thutuong.chinhphu.vn for updates. necessary information. Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là:
Ví dụ 3: Người dân Việt Nam khi quan tâm đến các hoạt động, chỉ đạo của chính phủ cũng như các thông tin của thủ tướng chính phủ có thể truy cập tại trang chủ http://thutuong.chinhphu.vn để cập nhật các thông tin cần thiết.