Đời Sống

Tên bạn la gì tiếng hàn

Tên bạn dịch sang tiếng Hàn Quốc là gì?

10/06/2019

Tên tiếng Hàn Quốc của bạn là gì? Hãy cùng chúng tôi “ tìm hiểu” xem tên của bạn dịch ra tiếng Hàn như thế nào nhé. Biết đâu bạn lại trùng tên với các “ oppa” thì sao nhỉ?

Dựa theo bảng dưới đây để tìm ra tên gọi độc đáo của mình bằng tiếng Hàn nhé.

Hướng dẫn viết tên Tiếng Hàn của bạn

Tên tiếng Hàn của bản là gì Ái Ae 애 Mĩ Mi 미 Ái Ae 애 Miễn Myun 면 An Ahn 안 Minh Myung 명 Anh Young 영 Mỹ/ My Mi 미 Ánh Yeong 영 Na Na 나 Bách Bak (Park) 박 Nam Nam 남 Bạch Baek 박 Nga Ah 아 Bân Bin 빈 Nga Ah 아 Bàng Bang 방 Ngân Eun 은 Bảo Bo 보 Nghệ Ye 예 Bích Byeok 평 Nghiêm Yeom 염 Bình Pyeong 평 Ngộ Oh 오 Bùi Bae 배 Ngọc Ok 억 Cam Kaem 갬 Ngọc Ok 옥 Cẩm Geum (Keum) 금 Nguyên, Nguyễn Won 원 Căn Geun 근 Nguyệt Wol 월 Cao Ko (Go) 고 Nhân In 인 Cha Xa 차 Nhất/ Nhật Il 일 Châu Joo 주 Nhi Yi 니 Chí Ji 지 Nhiếp Sub 섶 Chu Joo 주 Như Eu 으 Chung Jong 종 Ni Ni 니 Kỳ Ki 기 Ninh Nyeong 녕 Kỷ Ki 기 Nữ Nyeo 녀 Cơ Ki 기 Oanh Aeng 앵 Cù Ku (Goo) 구 Phác Park 박 Cung Gung (Kung) 궁 Phạm Beom 범 Cường/ Cương Kang 강 Phan Ban 반 Cửu Koo (Goo) 구 Phát Pal 팔 Đắc Deuk 득 Phi Bi 비 Đại Dae 대 Phí Bi 비 Đàm Dam 담 Phong Pung/Poong 풍 Đăng / Đặng Deung 등 Phúc/ Phước Pook 푹 Đinh Jeong 정 Phùng Bong 봉 Đạo Do 도 Phương Bang 방 Đạt Dal 달 Quách Kwak 곽 Diên Yeon 연 Quân Goon/ Kyoon 균 Diệp Yeop 옆 Quang Gwang 광 Điệp Deop 덮 Quốc Gook 귝 Đào Do 도 Quyên Kyeon 견 Đỗ Do 도 Quyền Kwon 권 Doãn Yoon 윤 Quyền Kwon 권 Đoàn Dan 단 Sắc Se 새 Đông Dong 동 Sơn San 산 Đổng Dong 동 Tạ Sa 사 Đức Deok 덕 Tại Jae 재 Dũng Yong 용 Tài/ Tại/ Trãi Jae 재 Dương Yang 양 Tâm/ Thẩm Sim 심 Duy Doo 두 Tân, Bân Bin 빈 Gia Ga 가 Tấn/ Tân Sin 신 Giai Ga 가 Tần/Thân Shin 신 Giang Kang 강 Thạch Taek 땍 Khánh Kang 강 Thái Chae 채 Khang Kang 강 Thái Tae 대 Khương Kang 강 Thẩm Shim 심 Giao Yo 요 Thang Sang 상 Hà Ha 하 Thăng/ Thắng Seung 승 Hà Ha 하 Thành Sung 성 Hách Hyuk 혁 Thành/ Thịnh Seong 성 Hải Hae 해 Thanh/ Trinh/ Trịnh/ Chính/ Đình/ Chinh Jeong 정 Hàm Ham 함 Thảo Cho 초 Hân Heun 흔 Thất Chil 칠 Hàn/Hán Ha 하 Thế Se 새 Hạnh Haeng 행 Thị Yi 이 Hảo Ho 호 Thích/ Tích Seok 석 Hạo/ Hồ/ Hào Ho 후 Thiên Cheon 천 Hi/ Hỷ Hee 히 Thiện Sun 선 Hiến Heon 헌 Thiều Seo (Sơ đừng đọc là Seo) 서 Hiền Hyun 현 Thôi Choi 최 Hiển Hun 헌 Thời Si 시 Hiền/ Huyền hyeon 현 Thông/ Thống Jong 종 Hiếu Hyo 효 Thu Su 서 Hinh Hyeong 형 Thư Seo 서 Hồ Ho 후 Thừa Seung 승 Hoa Hwa 화 Thuận Soon 숭 Hoài Hoe 회 Thục Sook 실 Hoan Hoon 훈 Thục Sil 실 Hoàng/ Huỳnh Hwang 황 Thục Sil 실 Hồng Hong 홍 Thương Shang 상 Hứa Heo 허 Thủy Si 시 Húc Wook 욱 Thùy/ Thúy/ Thụy Seo 서 Huế Hye 혜 Thy Si 시 Huệ Hye 혜 Tiến Syeon 션 Hưng/ Hằng Heung 흥 Tiên/ Thiện Seon 선 Hương hyang 향 Tiếp Seob 섭 Hường Hyeong 형 Tiết Seol 설 Hựu Yoo 유 Tín, Thân Shin 신 Hữu Yoo 유 Tô So 소 Huy Hwi 회 Tố Sol 술 Hoàn Hwan 환 Tô/Tiêu So 소 Hỷ, Hy Hee 히 Toàn Cheon 천 Khắc Keuk 극 Tôn, Không Son 손 Khải/ Khởi Kae (Gae) 개 Tống Song 숭 Khánh Kyung 경 Trà Ja 자 Khoa Gwa 과 Trác Tak 닥 Khổng Gong (Kong) 공 Trần/ Trân/ Trấn Jin 진 Khuê Kyu 규 Trang/ Trường Jang 장 Khương Kang 강 Trí Ji 지 Kiên Gun 건 Triết Chul 철 Kiện Geon 건 Triệu Cho 처 Kiệt Kyeol 결 Trịnh Jung 정 Kiều Kyo 귀 Trinh, Trần Jin 진 Kim Kim 김 Đinh Jeong 정 Kính/ Kinh Kyeong 경 Trở Yang 양 La Na 나 Trọng/ Trung Jung/Jun 준 Lã/Lữ Yeo 여 Trúc Juk | cây trúc 즉 Lại Rae 래 Trương Jang 장 Lam Ram 람 Tú Soo 수 Lâm Rim 림 Từ Suk 석 Lan Ran 란 Tuấn Joon 준 Lạp Ra 라 Tuấn/ Xuân Jun/Joon 준 Lê Ryeo 려 Tương Sang 상 Lệ Ryeo 려 Tuyên Syeon 션 Liên Ryeon 련 Tuyết Seol 셜 Liễu Ryu 려 Tuyết Syeol 윤 Lỗ No 노 Vân Woon 문 Lợi Ri 리 Văn Moon 문 Long Yong 용 Văn Mun/Moon 문 Lục Ryuk/Yuk 육 Văn Moon 문 Lương Ryang 량 Vi Wi 위 Lưu Ryoo 류 Viêm Yeom 염 Lý, Ly Lee 이 Việt Meol 멀 Mã Ma 마 Võ Moo 무 Mai Mae 매 Vu Moo 무 Mẫn Min 민 Vũ Woo 우 Mẫn Min 민 Vương Wang 왕 Mạnh Maeng 맹 Vy Wi 위 Mao Mo 모 Xa Ja 자 Mậu Moo 무 Xương Chang 창 Yến Yeon 연

Lưu ý:

– Họ và tên của người Việt Nam rất đa dạng và phong phú so với người Hàn Quốc. Vì vậy rất nhiều tên của người Việt Nam khác nhau khi dịch sang tiếng Hàn sẽ trùng nhau là chuyện bình thường bạn nhé. Ví dụ: Dương Quỳnh Anh – đọc là Yang Kyeong Young Nguyễn Dương – Won Myung Yang 원명양

Nguyễn Đình Thức – Won Jeon Seuk – 원전슥

Nguyễn Trúc Phương Anh – Won Juk Bang Yeong 원죽방영

Nguồn ST.

Học viện ngôn ngữ ICO – Học ngoại ngữ để lập nghiệp!