RONG NHO – GRAPE SEAWEED
#1 – Bạn đã bao giờ ăn RONG NHO chưa? Và bạn biết gì về món ăn rất được yêu thích này? Nếu chưa thì hãy cùng tienganh7ngay đi tìm hiểu một chút về Rong nho nhé. Và hãy mua để nếm thử món ăn ngon tuyệt này nha. Quan trọng hơn hết là, hãy take away một số từ vựng/ cụm từ vựng hay ho về chủ đề RONG NHO nhé!
Have you ever eaten Grape Seaweed (or Green caviar)? And what do you know about this favorite dish?
If you have not, let’s take a look at this article and learn about this kind of food – Grape Seaweed, after that, let’s try buying and tasting it. Most importantly, let’s take away some cool vocabularies as well as phrases about Grape Seaweed!
https://tienganh7ngay.com/wp-content/uploads/2021/04/1-1.mp3
#2 – Rong nho là một loại rong biển, được gọi là “umibudo” trong tiếng Nhật. Theo truyền thống, nó thường mọc ở vùng biển nhiệt đới và bán nhiệt đới. Nó có hình dạng giống như quả nho, màu sắc giống như trái nho xanh, các bộ phận của chúng được treo trên cành của nó, và kết lại thành chùm theo thân dài. Đó là lý do tại sao lại có tên RONG NHO (Grape Seaweed), ở nước Anh họ lại thường gọi là Green caviar (trứng cá xanh).
Grape seaweed is a kind of seaweed, called “umibudo” in Japanese. It traditionally grows in the tropical and semi-tropical ocean. It has a grape-like shape, it has the same color as green grapes, parts of which are hanging on its branches, clusters in the long stem, which is why it is named Grape Seaweed, in England, they are often called Green caviar.
https://tienganh7ngay.com/wp-content/uploads/2021/04/2-1.mp3
#3 – Rong nho là thực phẩm bổ dưỡng được người Nhật ưa chuộng. Cách làm đơn giản làm rong nho được coi như một loại rau xanh cao cấp, dùng trộn salad.
Grape seaweed is a nutritious food that Japanese people like. The simple way of making Grape seaweed is considered as a high-class green vegetable, using salad dressing.
https://tienganh7ngay.com/wp-content/uploads/2021/04/3.mp3
#4 – Vậy tại sao RONG NHO lại là món ăn rất tốt cho sức khỏe?
Thực ra với 9 thành phần dinh dưỡng thiết yếu như DHA – Sắt – Canxi – Vitamin C – Vitamin A – Vitamin B – EPA – Fucoidan – I-ốt, RONG NHO có rất nhiều công dụng tuyệt vời mà có thể chúng ta chưa biết đến như:
1, Giúp xương chắc khoẻ, tăng cường thị lực
2, Giảm nguy cơ tiểu đường, tốt cho tim mạch
3, Làm đẹp da, hạn chế táo bón
4, Hấp thụ kim loại độc hại, tránh béo phì
5, Phòng ngừa ung thư, phòng chống bướu cổ
6, Ăn kiêng, phòng bệnh tăng huyết áp
So why Grape seaweed is a very healthy kind of food?
With 9 essential nutritional ingredients such as DHA – Iron – Calcium – Vitamin C – Vitamin A – Vitamin B – EPA – Fucoidan – Iodine, Grape seaweed has many great uses that we may not know such as:
1, Strengthen our bones, improve our eyesight
2, Reduce the risk of diabetes, good for our hearts
3, Beautify our skin, limit constipation
4, Absorb toxic metals, avoid obesity
5, Prevent cancers and goiter
6, Benefit our diet, helps prevent hypertension
https://tienganh7ngay.com/wp-content/uploads/2021/04/4.mp3
#5 – Vậy ăn rong nho như thế nào?
Để thưởng thức được sự tươi mát của RONG NHO, chúng ta có thể làm theo các bước sau:
1, Cho rong nho biển vào bát nước ngâm từ 3-5 phút
2, Rửa lại rong nho 3 – 4 lần trong nước
3, Tiếp tục ngâm trong nước tầm 5 – 7 phút
4, Vớt rong nho biển ra đĩa và thưởng thức với nước sốt mè rang.
Lưu ý: Ngon hơn và giòn hơn khi rải đá viên lên đĩa cùng nho biển. Có thể thưởng thức nho biển cùng sushi , sashimi ,các món ăn hải sản hoặc các loại sốt như mè rang , sốt mayonnaise, sốt chanh tỏi ớt,…
So how to prepare Grape seaweed and how is Grape seaweed served?
To enjoy the freshness of Grape seaweed, we can follow these steps:
Step 1, Put Grape seaweed in a bowl of water and soak for about 3-5 minutes.
Step 2: Wash the Grape seaweed in water for about 3 to 4 times
Step 3: Continue soaking Grape seaweed in water 3 to 4 times
Step 4, Remove seaweed grape from water, then put it on a plate and enjoy with roasted sesame sauce.
Note: It is more delicious and crunchy when you sprinkle ice cubes on a plate with Grape seaweed. Grape seaweed can be served with sushi, sashimi, seafood dishes or sauces such as roasted sesame seeds, mayonnaise, chili garlic or garlic lemon sauce…
https://tienganh7ngay.com/wp-content/uploads/2021/04/5.mp3
Tổng hợp lại một số từ vựng/ cụm từ/ cấu trúc hay trong bài:
Grape Seaweed /ɡreɪp/ /ˈsiːwiːd/ (n): rong nho
Green caviar /ˈkæviɑːr/ (n): trứng cá
Cấu trúc Let’s + verb:
Take a look at (v.phrase): nhìn vào…, xem qua
Cấu trúc Try + V-ing: thử làm gì đó
Take away (v.phrase): mang cái gì đó đi
Traditionally /trəˈdɪʃənəli/ (adv): theo truyền thống
Tropical /ˈtrɑːpɪkl/ (a): nhiệt đới
Semi-tropical (a): bán nhiệt đới
Grape-like shape (a): hình dáng giống quả nho
Cluster /ˈklʌstər/ (v): mọc thành đám, thành cụm
Stem /stem/ (n): thân cây
Nutritious /nuˈtrɪʃəs/ (a): bổ dưỡng
High-class (a): Thượng hạng
Strengthen /ˈstreŋkθn/ (v): củng cố, tăng cường
Eyesight /ˈaɪsaɪt/ (n): thị lực, tầm nhìn, sức nhìn
Constipation /ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn/ (n): chứng táo bón
Diabetes /ˌdaɪəˈbiːtiːz/ (n): bệnh đái đường
Obesity /əʊˈbiːsəti/ (n): bệnh béo phì
Avoid /əˈvɔɪd/ (v): tránh
Cấu trúc Avoid something/ doing something: trái cái gì đó, tránh làm gì đó
Absorb /əbˈzɔːrb/ (v): hấp thụ
Toxic /ˈtɑːksɪk/ (a): độc hại
Metals /ˈmetl/ (n): kim loại
Cancers /ˈkænsər/ (n): bệnh ung thư
Goiter /ˈɡɔɪtər/ (n): bướu cổ
Prevent /prɪˈvent/ (v): ngăn cản, ngăn chặn
Cấu trúc với prevent:
Prevent somebody/ something from something/ somebody/ doing something: ngăn chặn ai, cái gì khỏi ai/ cái gì/ làm cái gì
Diet ˈdaɪət/ (n): chế độ ăn, chế độ ăn kiêng
Benefit /ˈbenɪfɪt/ (v): có lợi cho
Hypertension /ˌhaɪpərˈtenʃn/ (n): chứng tăng huyết áp
Freshness /ˈfreʃnəs/ (n): sự tươi mát, sự tươi mới
Soak /səʊk/ (v): ngâm
Crunchy /ˈkrʌntʃi/ (a): giòn
Sprinkle /ˈsprɪŋkl/ (v): rải, rắc
Ice cube /aɪs/ /kjuːb/ (n): cục đá lạnh
HÃY CÙNG THƯỞNG THỨC RONG NHO SABUDO VÀ HỌC NHỮNG TỪ VỰNG, CỤM TỪ VỀ RONG NHO NHÉ!
LINK ĐỂ MUA RONG NHO SABUDO – SABUDO GRAPE SEAWEED TẠI “ĐÂY”.