Đời Sống

Kiến thức tiếng anh là gì

Mỗi ngày học tập chúng ta được tiếp thu nhiều kiến thức ở mọi lĩnh vực trong cuộc sống. Đây là thứ mà nhiều người đang nỗ lực để tiếp nhận vì kiến thức đem lại những giá trị giúp con người phát triển hơn. Vậy bạn có biết kiến thức tiếng Anh là gì không? Nếu vẫn còn có những băn khoăn, mời bạn theo dõi bài viết của studytienganh ngay dưới đây.

Kiến Thức trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, kiến thức là knowledge

Trong nhiều trường hợp, kiến thức cũng có thể dịch sang tiếng Anh là science, learning. Tuy nhiên knowledge vẫn là từ thông dụng nhất và cũng sát nghĩa kiến thức nhất so với hai từ còn lại.

Kiến thức hay còn gọi là tri thức chỉ toàn bộ thông tin, kỹ năng, hiểu biết,… về bất cứ một vấn đề, con người nào nhờ những trải nghiệm hay giáo dục, học hỏi trong cuộc sống. Nó có thể nhìn thấy qua hành động, lời nói hoặc tàng hình trong suy nghĩ. Kiến thức có thể hệ thống hoặc đơn riêng.

kiến thức tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa kiến thức tiếng Anh là gì

Thông tin chi tiết từ vựng

Kiến thức: knowledge

Phát âm Anh – Anh: /ˈnɒl.ɪdʒ/

Phát âm Anh – Mỹ: /ˈnɑː.lɪdʒ/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh: understanding of or information about a subject that you get by experience or study, either known by one person or by people generally

Nghĩa tiếng Việt: Kiến thức – sự hiểu biết hoặc thông tin về một chủ đề mà bạn có được bằng kinh nghiệm hoặc nghiên cứu, được một người biết hoặc những người nói chung

kiến thức tiếng anh là gì

Kiến thức dịch sang tiếng Anh là knowledge

Ví dụ Anh Việt

Một số ví dụ Anh Việt có sử dụng knowledge được gửi đến quý bạn đọc dưới đây với hy vọng giúp bạn có thể nắm bắt được các tình huống khác nhau của cuộc sống và ghi nhớ knowledge dễ dàng hơn.

  • Her knowledge of English grammar is very extensive.

  • Kiến thức về ngữ pháp tiếng Anh của cô ấy rất sâu rộng.

  • He has a limited knowledge of French.

  • Anh ấy có kiến thức hạn chế về tiếng Pháp.

  • The details of the scandal are now common knowledge

  • Các chi tiết của vụ bê bối bây giờ là kiến thức chung

  • She started to photograph the documents, safe in the knowledge that she wouldn’t be disturbed for at least an hour.

  • Cô bắt đầu chụp ảnh các tài liệu, an toàn khi biết rằng cô sẽ không bị quấy rầy trong ít nhất một giờ.

  • In this town there are only a couple of restaurants that to my knowledge serve good food.

  • Trong thị trấn này chỉ có một vài nhà hàng mà theo hiểu biết của tôi là phục vụ đồ ăn ngon.

  • They both deny all knowledge of the affair.

  • Cả hai đều phủ nhận mọi thông tin về cuộc tình.

  • It has been brought to our knowledge that several computers have gone missing.

  • Chúng tôi đã hiểu rằng một số máy tính đã bị mất tích.

  • Her knowledge of computers is quite awe-inspiring.

  • Kiến thức về máy tính của cô ấy thật đáng kinh ngạc.

  • She has an intimate knowledge of Tuscany, where she has lived for 20 years.

  • Cô ấy có kiến thức sâu sắc về Tuscany, nơi cô ấy đã sống trong 20 năm.

  • He tried to impress me with his extensive knowledge of wine.

  • Anh ấy cố gắng gây ấn tượng với tôi bằng kiến thức sâu rộng về rượu vang của mình.

  • I only have a limited knowledge of Spanish.

  • Tôi chỉ có một kiến thức hạn chế về tiếng Tây Ban Nha.

  • He went to visit her without my knowledge.

  • Anh ta đến thăm cô ấy mà tôi không hề hay biết.

  • How will we use our increasing scientific knowledge?

  • Chúng ta sẽ sử dụng kiến thức khoa học ngày càng tăng của mình như thế nào?

  • A lack of knowledge on the part of teachers is a real problem.

  • Sự thiếu hụt kiến thức từ phía giáo viên là một vấn đề thực sự.

  • The owner claims the boat was being used without her knowledge.

  • Chủ sở hữu khẳng định chiếc thuyền đã được sử dụng mà cô ấy không hề hay biết.

kiến thức tiếng anh là gì

Knowledge được sử dụng rất nhiều trong các tình huống giao tiếp thực tế

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Bảng dưới đây tổng hợp nhiều từ và cụm từ mở rộng có liên quan đến kiến thức trong tiếng Anh để khi giao tiếp và sử dụng knowledge trở nên dễ dàng, thuận lợi hơn.

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

science

khoa học

  • He makes decisions based on science
  • Anh ta đưa ra quyết định dựa trên khoa học

study

học tập

  • I always try to study in any situation
  • Tôi luôn nỗ lực để học tập trong bất kì hoàn cảnh nào

work hard

làm việc chăm chỉ, nỗ lực

  • Everyone should work hard to get a good position in the company
  • Mỗi người hãy nỗ lực để có được một vị trí tốt trong công ty

information

thông tin

  • My dad doesn’t know the election date information
  • Bố tôi không biết thông tin ngày bầu cử

research

nghiên cứu

  • He is engaged in scientific research
  • Anh ta đang tham gia nghiên cứu khoa học

education

giáo dục

  • His children are very well educated
  • Những đứa con của anh ấy được giáo dục rất tốt

Những thông tin trên bài viết cũng chính là kiến thức mà nhiều người đang tìm kiếm. Hy vọng với các gợi ý này, nhiều người học có thể tiếp cận và dễ dàng nắm bắt. Hãy đến với studytienganh mỗi ngày để cập nhật nhiều từ mới hơn bạn nhé! Studytienganh hân hạnh được đồng hành cùng bạn mỗi ngày. Chúc bạn sớm thành công trên con đường đã chọn.