Ý nghĩa của từ khóa: front
English Vietnamese
front
* danh từ – (thơ ca) cái trán – cái mặt =front+ mặt đối mặt – đằng trước, phía trước; mặt trước (nhà…); (thông tục) bình phong ((nghĩa bóng)) =in front of+ ở phía trước – vạt ngực (hồ cứng, ở sơ mi đàn ông) – (quân sự); (chính trị) mặt trận =to go the front+ ra mặt trận =the liberation front+ mặt trận giải phóng =the popular front+ mặt trận bình dân =production front+ mặt trận sản xuất – sự trơ tráo, sự trơ trẽn =to have the front to do something+ dám trơ trẽn làm một việc gì =to show a bold front+ dám giơ cái mặt mo ra – đường đi chơi dọc bờ biển (ở nơi nghỉ mát) – mớ tóc giả – (khí tượng) Frông !to come to the front – nổi bật * tính từ – đằng trước, về phía trước, ở phía trước – (ngôn ngữ học) front vowel nguyên âm lưỡi trước * phó từ – về phía trước, thẳng =eyes front!+ (quân sự) nhìn đằng trước, thẳng! * ngoại động từ – xây mặt trước (bằng đá…) =a house fronted with stone+ nhà mặt trước xây bằng đá – quay mặt về phía; đối diện với =your house fronts mine+ nhà anh đối diện với nhà tôi – đương đầu, chống cự =to front danger+ đương đầu với nguy hiểm * nội động từ ((thường) + to, towards, on, upon) – quay mặt về phía; đối diện với =the hotel fronts on the sea+ khách sạn quay mặt ra biển
English Vietnamese
front
biên ; bên đầu ; chi ; chiến ; chuyện ; chân ; chụp ; tận mắt chứng kiến ; chứng trước ; chữ ; cả trước ; cổng chính ; cổng trước ; cổng ; cụ ; cửa ; dán mắt ; giữa ; huy ở ; hô ; lai ; lu ́ c ; lên trước ; lực ; màn hình hiển thị ; mă ; mảnh ; mặt tiền ; mặt trước ; mặt trận ; mặt ; ngay trước ; ngoài ; ngại ; phong ; phía trước mặt ; phía trước ; ra trươ ́ c mă ; ra trươ ́ c mă ́ ; ra đằng trước này ; ra đằng trước ; răn ; su ; thềm ; trên nhà ; trên ; trình diễn ; trươ ; trươ ́ c mă ; trươ ́ c mă ̣ ; trươ ́ c ; trước cổng ; trước của ; trước cửa ; trước mắt ; trước mặt ; trước nó ; trước ; trước đi ; trước đã ; trước đó ; trước được ; trước đầu xe ; trận ; tuyến trên ; tuyến ; tân ; tới trước ; tức ; vùng ; vỏ ; xa ; xe ; đàng hoàng thằng kia ; tiên phong ; đầu ; đằng trước ; đằng ; đương đầu ; đứng ; đứng ở ; ́ trươ ́ c ; ở phía trước ; ở trước ;
front
biên ; bên đầu ; c ; ch ; chi ; chiến ; chuyện ; chân ; chụp ; tận mắt chứng kiến ; chứng trước ; chứng ; chữ ; cười ; cả trước ; cổng chính ; cổng trước ; cổng ; cụ ; cửa ; dán mắt ; giữa ; huy ở ; hãy ; i ; kha ; khuyên ; lai ; lu ́ c ; lên đây ; lực ; màn hình hiển thị ; mảnh ; mặt tiền ; mặt trước ; mặt trận ; mặt ; ngay trước ; ngoài ; ngại ; phong ; phía trước mặt ; phía trước ; ra trươ ́ c mă ; răn ; su ; séc ; thềm ; tiệm ; trang ; trên nhà ; trên ; trư ; trư ́ ; trươ ; trươ ́ c mă ; trươ ́ c mă ̣ ; trươ ́ c ; trươ ́ ; trước cổng ; trước của ; trước cửa ; trước mắt ; trước mặt ; trước nó ; trước ; trước đi ; trước đã ; trước đó ; trước được ; trước đầu xe ; trận ; trợ cho ; trợ ; trực ; tuyê ; tuyến trên ; tuyến ; tv ; tân ; tình ; tới trước ; tức ; vùng ; vư ; vỏ ; xa ; xe ; ûc ; đàng hoàng thằng kia ; đạt ; tiên phong ; đầu ; đằng trước ; đằng ; đương đầu ; đứng ; đứng ở ; ́ ch ; ́ trươ ́ c ; ở phía trước ; ở trước ;
English English
front; forepart; front end
the side that is forward or prominent
front; battlefront;
front
line
the line along which opposing armies face each other
front; figurehead; front man; nominal head; straw man; strawman
a person used as a cover for some questionable activity
front; presence
the immediate proximity of someone or something
front; movement; social movement
a group of people with a common ideology who try together to achieve certain general goals
front; face; look
be oriented in a certain direction, often with respect to another reference point ; be opposite to
front; breast
confront bodily
English Vietnamese
fronted
* tính từ – có mặt trước; bày thành một hàng ở phía trước