Con vẹt tiếng anh là gì

Con vẹt màu này cần tìm thêm một sắc màu.

The croaking cockatoo doth bellow for revenge.

OpenSubtitles2018. v3

Mấy con vẹt.

Lovebirds.

OpenSubtitles2018. v3

Nó sẽ không thể thoát… ngay cả khi nó là… một con vẹt.

He wouldn’t escape by flying… even if he were… a parrot.

OpenSubtitles2018. v3

Phải, chúng ta phải bay đến rừng Amazon, để giúp bọn họ tìm những con vẹt khác.

Yeah, we have to fly to the Amazon and help Linda and Tulio find them!

OpenSubtitles2018. v3

Con vẹt nào?

Your parrot?

OpenSubtitles2018. v3

Giống như hắn ta đang bóp một con vẹt hay gì đó.

It’s like he’s up there strangling a parrot or something.

OpenSubtitles2018. v3

Ngươi nghĩ ngươi là gì khác ngoài con vẹt đuôi dài của Stark sao?

Think you’re anything more than Stark’s prize parakeet?

OpenSubtitles2018. v3

Cô muốn đổi cái gì lấy con vẹt?

What do you want for the parrot?

OpenSubtitles2018. v3

Như thể lái một con vẹt đuôi dài vậy!

This is like driving a parakeet!

OpenSubtitles2018. v3

Ông ta có thú cưng canh nhà cho ông ấy, chẳng hạn như một con vẹt tên là Chilli.

He has pets watching over him, such as a parrot named Chilli.

WikiMatrix

Vì vậy em đã gởi cho mẹ một con vẹt đặc biệt, nó có thể đọc thuộc lòng toàn bộ Thánh Kinh .

So I sent her a remarkable parrot that recites the entire Bible .

EVBNews

Có tin đồn vô căn cứ về sự tồn tại có thể có của các loài muộn như con vẹt đuôi dài 1967.

There was unfounded speculation about the possible survival of the species as late as 1967 .

WikiMatrix

Mục đích không phải để tập cho chúng lặp đi lặp lại như con vẹt một số sự kiện hay câu trả lời.

The goal is not to have a youth repeat by rote selected facts or answers.

jw2019

Hiện nay có 14 tù nhân đang tham gia một chương trình, theo đó họ chăm sóc những con vẹt trong xà lim của họ.

Currently 14 convicts are participating in a program that involves taking care of cockatiels and lovebirds in their cells.

jw2019

Các con vẹt đuôi dài của các chi Cyanopsitta, Orthopsittaca và Primolius thì nhỏ hơn đáng kể so với các thành viên của chi Anodorhynchus và Ara.

While still relatively large, macaws of the genera Cyanopsitta, Orthopsittaca and Primolius are significantly smaller than the members of Anodorhynchus and Ara.

WikiMatrix

Sirocco (nở ra vào ngày 23 tháng 3 năm 1997) là một con vẹt kakapo, một con vẹt đêm lớn và một trong số ít những con vẹt Kakapo còn lại trên thế giới.

Sirocco (hatched 23 March 1997) is a kakapo, a large nocturnal parrot, and one of the 147 remaining kakapo in the world.

WikiMatrix

Anh lý giải về nguyên nhân sự giàu có của mình: một công việc với một quý ông người Anh kỳ quặc, người yêu cầu anh chơi violin cho một con vẹt đến khi nó chết.

He explains the source of his riches: a job with an eccentric English gentleman, who ordered him to play his violin to a parrot until it died.

WikiMatrix

Ngược lại, 7 trong số 38 con vẹt Kea có đính thẻ, loài vẹt núi cao đặc hữu, bị chết trong suốt quá trình rải 1080 kiểm soát possum ở rừng Ōkārito tiến hành ở DOC và AHB vào tháng 8 năm 2011.

In contrast, seven of 38 tagged kea, the endemic alpine parrot, were killed during an aerial possum control operation in Okarito Forest conducted by DOC and AHB in August 2011 .

WikiMatrix

Sau một bài diễn thuyết quan trọng ở Cleverland, bà cảm thấy như thể mình đã trở thành “một con vẹt nhại lại những quan điểm của Most” và quyết định thể hiện bản thân trên diễn đàn.

After a momentous speech in Cleveland, she felt as though she had become “a parrot repeating Most’s views” and resolved to express herself on the stage.

WikiMatrix

Hóa ra, con vẹt Galvao chẳng những rất đẹp, dùng làm trang sức trên đầu, mà còn sở hữu chất gây ra ảo giác, điều này nghĩa là có một vấn đề tồi tệ về việc lạm dụng loài chim này

It turns out that, not only is the Galvao parrot very attractive, useful for headdresses, it evidently has certain hallucinogenic properties, which means that there’s a terrible problem with Galvao abuse.

QED

Đây không chỉ là việc lặp đi lặp lại các chữ như con vẹt, là điều mà bạn có thể đã làm ở trường khi bạn muốn nhớ một số tên, sự kiện, hoặc ý tưởng bằng cách học thuộc lòng.

This is not a mere parroting of words, which you may have tried in school while learning some name, fact, or idea by rote.

jw2019

Những con vẹt đuối hồng kỳ lạ cũng xuất hiện ở Hoa Kỳ, Nam Phi, Ai Cập (còn cư trú, sinh sản trên lãnh thổ Giza vào tháng Sáu), Israel (có nhiều ở Công viên Yarkon ở Bắc Tel Aviv), Lebanon, UAE và Oman.

Feral rose-ringed parakeets also occur in the United States, South Africa, Egypt (resident, breeding all over Giza territory in June), Israel (with many seasonally present in Yarkon Park in North Tel Aviv), Lebanon, UAE and Oman.

WikiMatrix

Khi chi phí giảm xuống, bạn có thể làm điều tương tự cho những con vẹt đuôi dài Carolina, cho loài An ca lớn, cho gà đồng cỏ, cho chim gõ kiến mỏ ngà, cho chim mỏ nhát Eskimo, cho hải cẩu Caribbean, cho ma mút lông mịn.

You can do the same thing, as the costs come down, for the Carolina parakeet, for the great auk, for the heath hen, for the ivory-billed woodpecker, for the Eskimo curlew, for the Caribbean monk seal, for the woolly mammoth.

ted2019

Chim Kakapo sống trên mặt đất, là loài vẹt không biết bay duy nhất trên thế giới, có những lông cánh ngắn hơn, tròn hơn và được đối xứng hơn so với những con vẹt có khả năng bay; những chiếc lông bay này cũng chứa ít những tơ lông lồng vào nhau ở phía cuối.

The ground-dwelling kakapo, which is the world’s only flightless parrot, has remiges which are shorter, rounder and more symmetrically vaned than those of parrots capable of flight; these flight feathers also contain fewer interlocking barbules near their tips.

WikiMatrix

Nếu một con chim bị nhiễm, cậu có thể dính virus vẹt nếu cậu hít phải bụi.

If a bird is infected, you can get psittacosis just from breathing his dust.

OpenSubtitles2018. v3