28 lượt xem

Cửa sổ tiếng anh là gì

Nếu Bạn là kỹ sư xây dựng hay sinh viên đang theo đuổi con đường này, bạn là thợ cơ khí muốn nâng cao đọc hiểu bản vẽ, tài liệu liên quan đến cửa đi và cửa sổ trong bản vẽ kỹ thuật xây dựng thì đây là bài viết tuyệt vời dành cho Bạn.

Nếu Bạn còn thắc mắc vấn đề gì, hãy để lại lời nhắn qua hệ thống livechat, fanpage hoặc comment dưới bài viết này nhé. Cơ Khí Gia Hưng sẽ cố gắng dùng kiến thức và kinh nghiệm nghề nghiệp để trả lời Bạn.

DOORS AND WINDOWS : Cửa đi và cửa sổ

DOOR

  • Door frame : Khung cửa đi
  • Door head; Header : Thanh ngang đầu khung cửa đi
  • Jamb; doorjamb = Door cheek; door post : Thanh đứng khung cửa đi
  • Door mullion : Thanh đứng giữa 2 bộ cửa đi kề nhau
  • Threshold; door saddle : Ngưỡng cửa; ngạch cửa
  • Doorstone : Tấm đá ngưỡng cửa
  • Door set : Bộ cửa gồm khung cửa và cánh cửa
  • Stile : Thanh đố cửa đứng ở mép cánh cửa
  • Muntin : Thanh đố cửa đứng ở giữa cánh cửa
  • Rail; door rail : Thanh đố ngang của cánh cửa
  • Top rail : Thanh đố ngang đầu cánh cửa
  • Lock rail : Thanh đố ngang có ổ khóa
  • Bottom rail : Thanh đố ngang dưới của cánh cửa
  • Door panel : Pane cửa
  • Flush door : Cửa đi khung xương ốp ván liền mặt
  • Door leaf : Cánh cửa
  • Single door : Cửa đi một cánh
  • Double door : Cửa đi hai cánh
  • Double-acting frame : Khung cửa bật, kg có nẹp chận cánh cửa ở khung cửa
  • Ledged and braced door : Cửa đi ghép ván có giằng Z (đố cửa chữ Z đơn giản)
  • Panel door : Cửa đi panô
  • Solid door = Solid-core door : Cửa đi ván dán nhiều lớp
  • Solid glass door : Cửa đi kính có khung
  • Glass door : Cửa đi kính không có khung
  • Steel door : Cửa sắt
  • Steel flush door : Cửa đi khung xương thép bọc tôn
  • Steel and glass door : Cửa đi panô sắt và kính
  • Aluminium door ̣: Cửa đi nhôm
  • Aluminium and glass door : Cửa đi khung nhôm kính
  • Sliding door : Cửa lùa, cửa trượt
  • Roller shutter : Cửa cuốn
  • Louver door : Cửa đi lá chớp
  • Revolving door : Cửa đi xoay tròn
  • Class A, B, C, D, E, F : Phân loại cửa đi chịu lửa
  • Class A door : Cửa đi chịu lửa 3 giờ
  • Door clearance : Khe hở giữa cánh cửa
  • Door opening : Ô cửa đi, ô trống cửa đi (quy cách lọt lòng của khung cửa đi; quy cách cửa đi +
  • khe hở giữa cửa và sàn nhà)
  • Screen door : Cửa lưới (lưới ruồi)
  • Storm door : Cửa phụ thêm bên ngoài, cùng chung khung cửa với cánh cửa chính, tăng bảo vệ
  • chống nhân tố thời tiết
  • French door, casement door : Cửa đi toàn ô kính suốt chiều cao

WINDOW

  • Window frame : Khung cửa sổ
  • Casement window : Cửa sổ thông thường, bản lề gắn vào thanh đứng khung cửa sổ
  • Pivoting window : Cửa sổ có cánh cửa xoay quanh chốt đứng
  • Sliding window : Cửa sổ lùa, cửa sổ trượt
  • Double-hung window : Cửa sổ trượt theo phương đứng, 2 cánh
  • Awning window : Cửa sổ bật lên, bản lề ở trên
  • Hopper window : Cửa sổ bật xuống, bản lề ở dứơi
  • Louver window : Cửa sổ lá chớp
  • Dormer window : Cửa sổ chuồng cu trên mái nhà
  • Storm window : Cửa sổ phụ bên ngoài, cùng chung khung cửa với cửa sổ chính, chống thời tiết
  • Single-hung window : Cửa sổ trượt đứng, cánh trên cố định, cánh dưới trượt lên
  • Classroom window : Cửa sổ lớp học, có chiều rộng gấp đôi chiều cao, có tấm kính lớn cố định ở trên, ở dưới có 2 hopperwindow
  • Transom : Cửa sổ cố định trên đầu một cửa đi hoặc một cửa sổ
  • Transom window : Cửa sổ có thể mở ra được, trên đầu cửa đi hoặc cửa sổ khác
  • Lattice window; trellis : Cửa sổ kính có khung ô kính quả tràm như mắt cáo
  • Window wall : Tường cửa sổ (nguyên một ô tường có khung và kính cố định, có thể có cửa sổ mở ra được.
  • Bay window : Window wall nhô ra ngoài
  • Bow window : Bay window cong vòng cung
  • Oriel : Bay window vươn hẳn ra ngoài như một ban công thật lớn có lồng kính
  • Window head; head jamb : Thanh ngang đầu khung cửa sổ
  • Window stile; side jamb : Thanh đứng khung cửa số ở hai bên cửa
  • Mullion : Thanh khung đứng giữa hai cửa sổ kề nhau
  • Window stop; sash stop : Nẹp chận cánh cửa sổ ở khung cửa
  • Sill : Bệ cửa sổ
  • Sub sill : Tấm đế bệ cửa sổ (bệ gỗ)
  • Apron : Thanh ngang đóng bên ngoài bệ cửa sổ
  • Stool : Thanh ngang dẹt đóng trên appon và mép ngoài sill (cho bệ cửa sổ gỗ)
  • Window leaf : Cánh cửa sổ
  • Window sash; sash : Khung cánh cửa sổ
  • Window rail; sash rail : Thanh đố ngang canh cửa sổ
  • Latch bolt : Chốt có mặt vát và lò xo, đẩy cánh cửa vào khung cửa thì thụt vào
  • Barrel bolt : Chốt cửa hình cầu có lò xo
  • Catch : Ổ chốt cửa có tay vặn, chỉ đóng mở ở một phía cửa, “latch” lại đóng mở cả hai phía
  • Night bolt : Ổ khóa cửa có tay nắm ở phía trong, nhưng ở bên ngoài có chìa khóa
  • Key : Chìa khóa
  • Push plate : Tấm đẩy cánh cửa kính
  • Flush ring : Cái vòng để kéo cánh cửa, gắn âm ở đố cửa
  • Fittings : Đồng nghĩa với Hardware về cửa đi và cửa sổ, về hệ thống nước thì có nghĩa là phụ tùng
  • ống nước như tê, co…
  • Ironmongery : Đồng nghĩa với Hardware về cửa đi và cửa sổ, bông sắt
  • Astragal : Nẹp ở một cánh cửa cho cửa đi hoặc cửa sổ hai cánh để che khe hở giữa hai cánh cửa
  • Hinge : Bản lề có chốt úp lên nhau
  • Butt : Bản lề có 2 lá giống nhau, như bản lề tủ
  • Double-acting hinge : Bản lề cửa đi bật qua bật lại 2 chiều
  • Paumelle hinge : Bản lề có 2 lá xa nhau, có chốt úp lên nhau
  • Door closer : Bộ đóng cửa chậm
  • Door stop : Cục chận cửa gắn ở tường
  • Door holder : Bộ cài cánh cửa đi, nhiều độ mở khác nhau
  • Stay : Thanh cài cánh cửa có khuỷu gập
  • Transom lift : Dụng cụ đóng mở cửa sổ kính trên cao
  • Door bolt : Chốt ngang đơn giản, không phải là bolt trong ổ khóa
  • Dowel : Pát neo (khung cửa)
  • Door frame anchor : Pát neo khung cửa đi
  • Jamb anchor : Pát neo thanh đứng khung cửa
  • Door branch : Thanh gỗ hoặc thanh thép cài cửa đi
  • Door switch : Công tắc điện đóng/ mở cửa đi
  • Door knocker : Vòng, tay nắm có bản lề để gõ cửa
  • Door operator : Thiết bị có nút điều khiển cửa thang máy
  • Door pivot : Chốt đứng bản lề sàn và ở thanh khung đầu cửa
  • Door roller : Bộ bánh xe lăn cho cửa lùa

GLAZING : Lắp kính

  • Glass : Kính
  • Opaque (adj) : Đục, không cho ánh sáng qua
  • Translucent (adj) : Cho ánh sáng qua nhưng mờ, không trong suốt
  • Transparent (adj) : Trong suốt (như kính trong)
  • Rolled glass : Kính chế tạo qua quy trình cuốn đứng
  • Float glass : Kính chế tạo qua quy trình nổi trên mặt kim loại nóng bỏng
  • Tinted glass : Kính màu (lọc tia hồng ngoại)
  • Frosted glass : Kính mờ
  • Cathedral glass : Kính mờ có vân gân một mặt, mặt kia láng
  • Reflective glass : Kính phản quang, kính phẳng chất lượng cao
  • Solar control glass = Coated glass : Kính lọc tia cực tím và tia hồng ngoại
  • Mirrored glass = Bullet-resisting glass = Security glass = Laminated glass : Kính chống đạn, gồm
  • có đến bốn, năm lớp kính mỏng và lớp chất dẻo xen kẽ
  • Tempered glass : Kính tôi trui, có sức bền vât liệu cao
  • Diamond wired glass : Kính có dây gia cường ô quả trám
  • Polycarbonate sheet : Tấm chất dẻo trong suốt, rất giống kính rất khó vỡ
  • Glass cutter : Dao cắt kính
  • Glazing bead : Nẹp kính
  • Glazing compound : Mát tít lắp kính

Theo: tienganhkythuat.com

chuyên ngành, kỹ thuật, thuật ngữ, tiếng Anh