22 lượt xem

Cống hiến tiếng anh là gì

Hiện nay, có rất nhiều bạn học thắc mắc về cống hiến tiếng anh là gì và được sử dụng như thế nào? Thực chất đây là một cụm từ rất dễ bắt gặp trong cuộc sống hằng, tuy nhiên vẫn có nhiều người chưa hiểu rõ nghĩa của từ. Vì vậy, bài viết này Studytienganh muốn chia sẻ cho bạn toàn bộ những kiến thức quan trọng của cống hiến trong tiếng anh, đảm bảo bạn có thể sử dụng ngay trong thực tế, hãy cùng khám phá nhé!

1. Cống Hiến trong Tiếng Anh là gì?

Cống hiến trong tiếng anh được viết là “Dedicate”. Đây là một khái niệm dùng để thể hiện sự tự nguyện, tự giác của con người nhằm đem toàn bộ sức lực, thời gian, tài năng, trí tuệ của mình đóng góp cho lợi ích chung của tổ chức, doanh nghiệp hay cộng đồng. Cống hiến được xem à một đức tính cao đẹp của con người.

cống hiến tiếng anh là gì

Cống hiến tiếng anh là gì?

Cống hiến sẽ đóng góp những phần cao quý cho sự nghiệp chung. Đồng thời, bỏ qua những lợi ích cá nhân, sự ích kỷ của bản thân để dùng tòan tâm toàn ý và trí lực của mình để làm việc và đóng góp cho cộng đồng xã hội.

Hay nói cách khác, cống hiến chính là sự hy sinh của bản thân cho những lợi ích chung, góp sức vào công việc chung của tập thể của một tổ chức hay cộng đồng, góp phần cho sự thành công và hướng tới mục tiêu chung của tổ chức, doanh nghiệp hoặc cộng đồng.

Bên cạnh đó, cống hiến còn là động lực giúp con người mang lại tính viên mãn, ý nghĩa cho cuộc đời, là một phần trong chất xúc tác tạo nên sự thành công.

2. Từ vựng chi tiết về cống hiến trong tiếng anh

Nghĩa tiếng anh của cống hiến là Dedicate.

cống hiến tiếng anh là gì

Một số cách dùng từ cống hiến trong tiếng anh

Dedicate đóng vai trò là một động từ trong câu và được dùng trong các trường hợp sau:

Dedicate dùng với ý nghĩa để dành hoàn toàn năng lượng, thời gian, nỗ lực của bạn cho một hoạt động hoặc mục đích cụ thể bởi vì bạn nghĩ rằng điều đó là quan trọng,…

dedicate + yourself/something to something hoặc dedicate yourself/something to doing something

Ví dụ:

  • He dedicates himself to his work.
  • Anh ấy cống hiến hết mình cho công việc của anh ấy

Để nói ở đầu sách, bản nhạc hoặc buổi biểu diễn hoặc khi nhận giải thưởng, rằng bạn đang làm điều đó cho ai đó, như một cách cảm ơn hoặc thể hiện sự tôn trọng.

dedicate + something to somebody

Ví dụ:

  • I want to dedicate this book to my parents.
  • Tôi muốn dành tặng cuốn sách này cho bố mẹ tôi.

Để tổ chức một buổi lễ chính thức để nói rằng một tòa nhà hoặc một vật thể có mục đích đặc biệt hoặc đặc biệt đối với ký ức của một người cụ thể

dedicate + something hoặc dedicate + something to somebody/something

Ví dụ:

  • These memorial stones are dedicated to heroes and martyrs
  • Những bia đá tưởng niệm này được dành riêng cho các anh hùng và liệt sĩ.

Dedicate phát âm trong tiếng anh theo cách như sau: [ ˈdedɪkeɪt] .

Một số từ đồng nghĩa của Dedicate có thể kể đến như: assign, devote, inscribe, bestow,…

Danh từ của Dedicate là Dedication, tính từ là Dedicated.

Trong quá trình sử dụng, một số người dùng rất dễ bị nhầm lẫn giữa “Delicate” và “Dedicate”. Hai từ này được viết và phát âm na ná nhau nhưng về ý nghĩa thì chúng hoàn toàn khác nhau.

“Delicate” là một tính từ với nghĩa: mong manh, dễ vỡ, cẩn thận khi cầm nắm, xử lý chúng hay nhạy cảm dễ tổn thương, tinh xảo, tinh tế

“Dedicate” đóng vai trò là động từ, mang nghĩa là dành thời gian, tâm huyết, hiến dâng công sức vào việc nào đó.

cống hiến tiếng anh là gì

Phân biệt giữa “Delicate” và “Dedicate”

3. Ví dụ Anh Việt về cống hiến trong tiếng anh

Dưới đây là một số ví dụ cụ thể về cống hiến tiếng anh là gì giống bạn hiểu hơn về ý nghĩa của từ vựng:

  • They are willing to dedicate their lives to serving their country.
  • Họ sẵn sàng cống hiến cuộc sống của mình để phục vụ đất nước của họ.
  • His outlook on life is to dedicate himself to serving his country.
  • Quan điểm sống của anh ấy là cống hiến hết mình để phục vụ đất nước của mình.
  • Over the years, she feels that medicine is the most important cause she can dedicate herself to.
  • Trong những năm qua, cô ấy cảm thấy rằng y học là sự nghiệp quan trọng nhất mà cô ấy có thể cống hiến hết mình.
  • He spent his entire youth dedicating himself to his work.
  • Anh ấy đã dành cả tuổi thanh xuân để cống hiến hết mình cho công việc.
  • She used to dedicate her efforts, but in the end she still didn’t feel a sense of accomplishment.
  • Cô ấy đã từng nỗ lực cống hiến, nhưng cuối cùng vẫn không có cảm giác thành tựu.
  • Those heroes dedicated their lives to the cause of national liberation.
  • Những anh hùng đó đã cống hiến trọn đời mình cho sự nghiệp giải phóng dân tộc.
  • He has dedicated all his time and energy to his business career.
  • Anh ấy đã dành hết thời gian và tâm sức để cống hiến cho sự nghiệp kinh doanh của mình.

Trên đây là tất cả lời giải đáp về cống hiến tiếng anh là gì? Qua đây bạn đã hiểu hết ý nghĩa và cách dùng từ vựng chưa? Bạn hãy cố gắng trang bị cho mình những thông tin trên để dễ dàng sử dụng từ trong các cuộc giao tiếp hằng ngày nhé!