79 lượt xem

Con nhện tiếng Anh là gì? Đặt câu với từ con nhện

Con nhện tiếng Anh là gì?

spider, arachno là các bản dịch hàng đầu của “con nhện” thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Vậy là, vào thời điểm này, xuất hiện một con nhện. ↔ Well, it’s at this point in our story that along comes a spider.

Những dạng câu đặt với từ ‘con nhện’

Có một con nhện thôi thì em sẽ ngủ luôn trong xe đấy.

One spider and I’m sleeping in the Rambler.

OpenSubtitles2018. v3

(Cười) Và con nhện này dệt nên một bảng chữ cái song ngữ.

(Laughter) And this spider spins a bilingual alphabet.

ted2019

Có một chút khác biệt trong những sợi tơ mà 1 con nhện tạo ra.

There’s quite a bit of variation within the fibers that an individual spider can make.

QED

Ngài muốn ám sát 1 cô gái chỉ vì con nhện nghe thấy tin đồn à?

You want to assassinate a girl because the spider heard a rumor?

OpenSubtitles2018. v3

Đi bắt con nhện đó thôi.

Then let’s go catch a spider.

OpenSubtitles2018. v3

Bên trong mỗi con nhện có hàng trăm, có khi hàng ngàn tuyến tơ.

Inside each spider, there are hundreds of silk glands, sometimes thousands.

ted2019

Tớ có một con nhện đây.

I got a spider.

con nhen

Các bạn có thể tham khảo thêm các con vật khác dưới đây:

  • mosquito. /məˈskiːtoʊ/ con muỗi.
  • dragonfly. /ˈdræɡənflaɪ/ con chuồn chuồn.
  • bee. /biː/ con ong.
  • butterfly. /ˈbʌtərflaɪ/ con bướm.
  • fly. /flaɪ/ con ruồi.
  • moth. /mɔːθ/ con bướm đêm.
  • wasp. con ong bắp cày.
  • Grasshopper /’gra:s,hɔpǝ/ châu chấu
  • Bug: /bʌg/ con rệp
  • Horse-fly: /’hɔ:s,flai/ con mòng
  • Midge /midʒ/ muỗi vằn
  • Mantis /’mæntis/ bọ ngựa
  • Termite /’tǝ:mait/ con mối
  • Cicada /si’ka :dǝ/ ve sầu
  • Cricket /’krikit/ con dế
  • Wasp /wɔsp/ ong bắp cày
  • Flea /fli:/ bọ chét
  • Bee /bi:/ con ong